código trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ código trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ código trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ código trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mã, mã hiệu, mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ código

noun

Tengo curiosidad por saber cómo descubriste el código.
Tôi tò mò cách cậu mò được đấy.

mã hiệu

noun (regla que permite convertir una información en otra forma o representación)

mật mã

noun

Y uno no tiene que entender el código.
Và anh không phải hiểu mật mã này.

Xem thêm ví dụ

¿Has olvidado el código?
Con quên quy tắc rồi sao?
Se me ha olvidado el código de la habitación del servidor.
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi.
Modifique el código de seguimiento para incluir el parámetro y el valor del grupo de contenido tal y como se muestra en el siguiente ejemplo:
Sửa đổi theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Ellos cambiaron los códigos.
Họ đổi rồi.
¡ Cambió los códigos de acceso!
Cô ả đã đổi số truy cập!
Los editores de AdSense no pueden modificar el código de AdSense para búsqueda en modo alguno.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Recuerdo una noche que encontré algo de código PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
En las aplicaciones, los segmentos también se pueden rellenar mediante el código de la aplicación.
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua ứng dụng.
Después de que termine el video, verán una ventana que se ve como esta y que pueden usar para escribir y ejecutar código en Python.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy Python.
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales.
Giới truyền thông để ý đoạn được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân.
Por eso, algunos críticos alegan que Moisés simplemente tomó sus leyes del código de Hammurabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Para los lanzamientos de esta serie, el traslado a los CPUs 680x0 fue hecho de nuevo, con lo cual el compilador pudo producir código estable para un número de computadores con procesadores 68k, como sistemas UNIX y AmigaOS.
Đối với phiên bản 1.0.x, phiên bản chuyển của 68k CPU được làm lại và trình biên dịch tạo ổn định cho một số hệ điều hành giống như Unix và AmigaOS 68k.
Esto se arma con un código.
Những thứ này được gài mật mã.
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
“UN CÓDIGO DE LEYES SANITARIAS”
“MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”
En la práctica, eso significa que para poder participar en AdSense o AdMob, debe garantizar que en las páginas donde aparezca el código de sus anuncios todo el contenido (incluido el generado por usuarios) cumpla todas las políticas del programa aplicables.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Escribimos nuestro código aquí arriba y cuando hacemos click en " run "...... corre el código y vemos el resultado ( output ).
Viết lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy , chúng ta sẽ thấy được đầu ra.
Antes de empezar a configurar esta función en Google Tag Manager, asegúrese de que el código de la página web sea compatible con etiquetas de Google Optimize:
Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize:
Para obtener el crédito de 50 €, tendría que introducir el código promocional en un plazo de 14 días tras crear la cuenta y después obtener clics por un valor de 25 € como mínimo.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập .
Cuando genere su código de AdSense para búsqueda en la página Anuncios para la Búsqueda, puede elegir entre las siguientes opciones:
Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn:
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
En las páginas que no son AMP, puede utilizar el fragmento de código predeterminado analytics.js para leer los parámetros de AMP Linker.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
Modifique el código de seguimiento para incluir una llamada a la función _set antes de llamar a _send, tal y como se muestra en el ejemplo siguiente:
Sửa đổi theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ código trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.