localizador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ localizador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ localizador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ localizador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy nhắn tin, quả thông, vật hình nón, người đạc điền, nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ localizador

máy nhắn tin

(beeper)

quả thông

(cone)

vật hình nón

(cone)

người đạc điền

(locator)

nón

(cone)

Xem thêm ví dụ

Simplemente avísenos por el localizador.
Chỉ cần thông báo với chúng tôi bằng máy gọi.
Queremos que le coloque este dispositivo localizador.
Đây là thiết bị theo dõi, chúng tôi cần cô gắn vào Alexis.
El localizador en su vehículo indica que estaba estacionada delante.
Định vị trong xe cô ấy cho biết nó được đỗ ở ngoài.
¿Cómo te quietaste el localizador?
Làm sao cô gỡ được máy dò?
Escucha, esa cosa no te da el poder de crear vida... es un localizador de la muerte.
Nghe đây, cái đó nó không cho sức mạnh tạo ra sự sống đâu. Nó dẫn lối tới chết chóc đó.
Localizador de dispositivos o familiares
Công cụ định vị người thân hoặc thiết bị
Durante la llamada, puse un localizador en el teléfono de Ward.
Trong cuộc gọi, tôi đã lần theo dấu vết điện thoại của Ward.
¿Alguien tiene el número del localizador de Taub?
Có ai có số máy nhắn tin của Taub không?
Ella se ha llevado el collar, con el localizador.
Cô ta đã lấy chuỗi ngọc trai gắn thiết bị, đại loại thế
Su localizador sigue aquí.
Máy nhắn tin còn ở đây.
Nosotros compraremos los localizadores, solo dígale a su despacho que nos mande el aviso, e iremos corriendo a salvar vidas ".
Chúng tôi sẽ mua những chiếc máy gọi này, chỉ cần gửi cho chúng tôi biết địa chỉ thông qua chiếc máy gọi, chúng tôi sẽ chạy đến và cứu những mạng sống ".
Nosotros compraremos los localizadores, solo dígale a su despacho que nos mande el aviso, e iremos corriendo a salvar vidas".
Chúng tôi sẽ mua những chiếc máy gọi này, chỉ cần gửi cho chúng tôi biết địa chỉ thông qua chiếc máy gọi, chúng tôi sẽ chạy đến và cứu những mạng sống".
Oye Foreman ¿puedes llevar el localizador un par de horas este fin de semana?
anh trực giúp tôi vài giờ cuối tuần này được không?
¿Cómo consiguió el número de mi localizador?
Sao anh có số máy của tôi?
¿Quieres que use un hechizo localizador?
Cô có muốn cháu thực hiện thần chú định vị không?
Debo poner el localizador a su agente.
Tôi cần phải lắp cho người của anh một bộ định vị.
Tenía que ir a un lugar sin ventanas para poder sacarme el localizador...
Cháu phải đến chỗ không có cửa sổ để lấy con chip ra.
Parece ser un localizador muy lindo.
Trông có vẻ thật sự tốt nhỉ.
Pilas para tu localizador.
Pin cho máy của bà.
Localizador colocado.
Máy phát tín hiệu đã vào vị trí.
Darhk habría comprobado si le habían colocado un localizador.
Anh có nghĩ là Darhk sẽ kiểm tra xem cậu ta có gắn định vị không.
No deje que su teléfono o localizador lo distraigan a usted o a otros.
Không nên để điện thoại hoặc máy nhắn tin khiến mình và người khác bị phân tâm.
Tienes que colocarle este localizador, sea como sea.
Chúng tôi cần cô gài thiết bị này lên người hắn... bằng mọi cách cần thiết.
Es mi localizador.
Đó là thiết bị định vị của tôi
Incluso los hombres imperfectos han producido del almacén de elementos de la Tierra todo lo que vemos a nuestro alrededor: teléfonos celulares, micrófonos, relojes, localizadores, computadoras, aviones, sí, todo tipo de artículos.
Ngay cả con người bất toàn cũng đã dùng những nguyên liệu trong lòng đất để sản xuất mọi sự mà chúng ta nhìn thấy chung quanh—điện thoại di động, máy vi âm, đồng hồ, máy nhắn tin (pager), máy vi tính, phi cơ, đúng vậy, tất cả những gì chúng ta có thể kể ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ localizador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.