cognata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cognata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognata trong Tiếng Ý.

Từ cognata trong Tiếng Ý có các nghĩa là chị dâu, chị vợ, em dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cognata

chị dâu

noun

Avrei giurato che era la nostra cara cognata deceduta.
Tôi dám thề rằng đó là bà chị dâu quá cố của chúng ta.

chị vợ

noun

em dâu

noun

E'mia cognata. E le sue condizioni sono la causa della spada di mio padre.
Đó là em dâu tôi mà, và tình trạng của em ấy là do lưỡi kiếm của cha tôi gây ra.

Xem thêm ví dụ

Dovere del cognato (5-10)
Kết hôn với anh em chồng (5-10)
E lei è... mia cognata.
Đây- - em dâu tôi.
Quel coglione di tuo cognato si e'preso tutti i miei soldi.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Beh, sappiamo entrambi quanto possa essere pericoloso mio cognato.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Come fui grata a Geova dell’amorevole correzione impartitami da mio cognato!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
In realtà, il cognato di Filippo, Alessio Angelo, figlio dell'imperatore deposto e accecato Isacco II Angelo, era apparso in Europa in cerca di aiuto e aveva preso contatti con i crociati.
Trên thực tế, người em vợ của Philip, Alexios Angelos, con trai của Hoàng đế Isaac II Angelos mù bị lật đổ, đã tới châu Âu và liên lạc với quân viễn chinh.
Tenendo accurate note di casa in casa possiamo forse trovare altri componenti della famiglia: la nonna, un nipote o un cugino che va a scuola, una cognata che lavora durante la settimana.
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
A quanto pare Miriam era gelosa della cognata non israelita.
Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên.
Tu non conosci mio cognato Ralph!
Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi.
E una simile ragazza dovrebbe diventare la cognata di mio nipote?
Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?
Sembra che conosca mio cognato.
Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy.
Nel 1620, il cognato di Carlo, Federico V, venne sconfitto nella Battaglia della Montagna Bianca presso Praga e le sue terre ereditarie nel Palatinato vennero invase dalle forze degli Asburgo dai Paesi Bassi spagnoli.
Năm 1620, anh rể của Charles, Frederick V, bị đánh bại ở Trận White Mountain gần Prague và lãnh địa ông được thừa kế thuộc Tuyển hầu quốc Palatinate bị tấn công bởi quân nhà Harburg từ Hà Lan thuộc Tây Ban Nha.
Ho un cognato di nome Bobo -- e questa è un'altra storia.
Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác.
A quanto è stato riferito, il cognato di Annie si è impadronito della proprietà e del denaro e ha costretto lei e i suoi sei figli ad andarsene dalla loro casa.
Theo lời kể lại, người anh em chồng đã chiếm lấy tài sản và tiền bạc và đuổi bà Annie và sáu đứa con bà ra khỏi căn nhà.
Cos’era il matrimonio del cognato menzionato nella Legge mosaica?
Việc tái hôn với anh em chồng được nói trong Luật pháp Môi-se là gì?
Mentre il figlio di mia cognata metteva i denti, le mordicchiava il mignolo e ci ha lasciato il segno.
Sau lớp áo màu tím ấy đã để lộ ra những bé cưng đấy sau lớp bikini đó đấy
E'mia cognata, Ted.
Đấy là chị dâu tôi, Ted ạ.
Avrei giurato che era la nostra cara cognata deceduta.
Tôi dám thề rằng đó là bà chị dâu quá cố của chúng ta.
James Leach era un inglese arrivato a Nauvoo con la sorella Agnes, una convertita, e il cognato, Henry Nightingale.
James Leach là một người Anh đến Nauvoo với người chị đã được cải đạo cùng với anh rể là Agnes và Henry Nightingale.
Mia sorella, mio cognato...
Em gái tôi, em rể tôi.
Dio ne favorì la conservazione quando stabilì che, se necessario, gli eredi trasmettessero il nome della famiglia per mezzo del levirato, o matrimonio del cognato. — Genesi 38:8, 9; Deuteronomio 25:5, 6.
Đức Chúa Trời ủng hộ việc họ bảo tồn tên họ bằng cách sắp đặt khi cần, cho họ có con cháu nối dõi qua cuộc hôn nhân với anh em của người chồng quá cố (Sáng-thế Ký 38:8, 9; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5, 6).
Mio cognato, appena prima di essere attaccato, qualcuno l'ha chiamato per avvisarlo.
Em rể tôi, vào thời điểm trước khi bị tấn công... ai đó đã gọi cảnh báo cậu ta.
Cognata Oh Ha Ni.
Chị dâu Oh Ha Ni!
Mio cognato va ad intervistare questo killer, e appena lo incontra capisce quanto sia assolutamente terrificante. e appena lo incontra capisce quanto sia assolutamente terrificante.
Vậy là em rể tôi đến phỏng vấn tên sát nhân này và cậu ta nhận ra khi gặp hắn rằng gã này cực kì đáng sợ.
Guarda... mio cognato non ha alcuna prova in mano.
Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.