cognome trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cognome trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognome trong Tiếng Ý.

Từ cognome trong Tiếng Ý có các nghĩa là họ, tên họ, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cognome

họ

noun (parte del nome di una persona che indica a quale famiglia appartiene)

Voglio sapere come si chiama, il suo nome e il suo cognome.
Tôi đang tìm tên cô ta, cả tên và họ.

tên họ

noun

Vuoi scoparti uno che non sa il tuo cognome?
Em định phang nhau với cái thằng mà không biết cả tên họ của em sao?

Họ

Il mio cognome onora la linea ancestrale di mio padre.
Họ của tôi vinh danh dòng họ của cha tôi.

Xem thêm ví dụ

Usate il cognome del padrone di casa, quando è indicato sul citofono.
Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày.
Endemol viene fondata nel 1994 con la fusione di due società di produzione televisiva di proprietà rispettivamente di John de Mol e Joop van den Ende, il nome deriva da una combinazione dei loro cognomi.
Endemol được thành lập vào năm 1994 bởi một sáp nhập công ty sản xuất truyền hình thuộc sở hữu của Joop van den Ende và John de Mol, tên bắt nguồn từ sự kết hợp tên của họ.
La parola è derivata dal cognome del generale honduregno Florencio Xatruch, che guidò nel 1857 le forze armate dell'Honduras in difesa dei territori honduregni contro un tentativo d'invasione condotta dal corsaro statunitense William Walker.
Từ này xuất phát từ họ của một vị tướng Honduras gốc pháp Florencio Xatruch, người đã chỉ huy các lực lượng vũ trang bảo vệ lãnh thổ trước các cuộc xâm lược của tên cướp đất Bắc Mỹ William Walker năm 1857.
Quando un utente modifica il proprio nome o cognome, è possibile aggiornare di conseguenza le informazioni dell'account G Suite.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Si dovrebbe semplicemente dire: “[Nome e cognome] è stato riassociato come testimone di Geova”.
Thông báo nên đơn giản như sau: “[Tên] đã được chấp nhận là một Nhân Chứng Giê-hô-va trở lại”.
Alla NASA tendono a chiamarti per cognome, in realtà.
Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.
Pur avendo lo stesso cognome, non erano parenti.
Tên cuối giống nhau như họ không là anh em.
Ha riconosciuto il mio cognome?
Sao ông lại biết họ của tôi?
Ad esempio, non si può scrivere il nome del Presidente, Hu Jintao, e non si può scrivere il nome della città di Chongquing e fino a poco tempo fa, si potevano cercare i cognomi dei leader.
Ví dụ như, bạn không thể viết tên của Chủ tịch Hồ Cẩm Đào, cũng như tên của thành phố Trùng Khánh, và thậm chí cho đến gần đây, bạn không thể tìm kiếm họ của những nguyên thủ lãnh đạo.
Voglio sapere come si chiama, il suo nome e il suo cognome.
Tôi đang tìm tên cô ta, cả tênhọ.
Te l'hanno dato un cognome i tuoi genitori?
Cháu có họ như bao người chứ?
Nel caso di Saulo non è possibile stabilire con certezza se Paolo fosse il prenome o il “cognome”.
Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ.
Primo passo, ritornare al vecchio cognome.
Bước một, đổi lại tên cũ.
Il suo nome e'anche il suo cognome.
Tên của hắn cũng là họ của hắn
Tuttora, molti testimoni di Geova della Francia hanno il cognome polacco dei loro nonni, che lavorarono sodo sia nelle miniere che nel ministero di campo.
Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng.
Il nome del villaggio è una combinazione tra il cognome del fondatore ed il nome del fiume.
Tên của làng là một sự kết hợp giữa tên họ của người đã sáng lập ra ngôi làng và tên của dòng sông chảy bên cạnh nó.
Non voglio più sentire quel cognome.
Tôi không thể nghe nổi cái họ đấy nữa...
non è in realtà Yoo il tuo cognome?
tên anh không phải Yoo?
Se conosci nome e cognome della persona, usali.
Hãy dùng tên của người nhận nếu anh chị biết tên của họ.
"Jo" è il cognome. ^ (EN) Jo Jung Suk, “I Had Family Issues, I’m Not Dodging Military Service”, 22 giugno 2012.
Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. ^ “Jo Jung Suk, "I Had Family Issues, I’m Not Dodging Military Service"”.
Ed infatti, io e Phil Kaye per combinazione portiamo anche lo stesso cognome.
Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ.
Ho anche un cognome, ma non so pronunciarlo.
nhưng đếch biết phát âm.
Medici e infermieri con nomi e cognomi, e tragedie personali.
Các bác sĩ và y tá với những cái tên riêng và chung, cùng những bi kịch của riêng họ.
Analogamente alla concessione del cognome del signore, era considerato un grande onore.
Tương tự như việc cấp tên họ của người bảo trợ, đây được coi là một vinh dự cực kì cao quý.
Un sordo non si riconosce dal cognome, dai tratti somatici o dall’abbigliamento.
Chúng ta không thể biết một người có phải là khiếm thính hay không qua tên họ, một số đặc điểm bên ngoài hoặc cách ăn mặc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognome trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.