soda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soda trong Tiếng Anh.

Từ soda trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước xô-đa, Natri cacbonat, sô-đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soda

nước xô-đa

noun

Avoid sugary sodas and sports drinks .
Tránh các thức uống thể thao và nước xô-đa có đường .

Natri cacbonat

noun

sô-đa

noun

Yeah, I don't want my guys paying for soda.
Yeah, tôi không muốn cầu thủ của tôi trả tiền -đa.

Xem thêm ví dụ

Nicolas Leblanc (6 December 1742 – 16 January 1806) was a French chemist and surgeon who discovered how to manufacture soda ash from common salt.
Nicolas Leblanc (6 tháng 12 năm 1742 - 16 tháng 1 năm 1806) là một nhà hóa học và bác sĩ phẫu thuật người Pháp đã khám phá ra cách chế tạo soda từ muối thông thường.
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume.
Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.
Would you like a soda?
Đừng, em uống Sôda nhé?
Or this can of soda?
Hay lon soda này nhỉ?
Just a, uh, cell phone and that soda bottle.
Có, một điện thoại di động và chai soda.
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.
Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.
Here he formed a partnership with John Hutchinson and developed a method to recover sulphur from the by-products of the Leblanc process, which was used to manufacture soda.
Ở đây ông đã hợp tác với John Hutchinson và phát triển một phương pháp để thu hồi lưu huỳnh từ các sản phẩm phụ của quá trình Leblanc, được sử dụng để sản xuất soda.
In its hydrous form, Na4Fe(CN)6 · 10H2O (sodium ferrocyanide decahydrate), it is sometimes known as yellow prussiate of soda.
Ở dạng ngậm nước, Na4Fe(CN)6·10H2O, nó thỉnh thoảng còn gọi là prussiate vàng soda (Yellow prussiate of soda - YP Soda).
To visually demonstrate this, a Young Women leader held up two soda cans.
Để cho thấy điều này bằng trực quan, một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ giơ cao hai lon nước ngọt.
This is why bubbles in a can of soda form only after the can is opened; when the pressure is released, the CO2 comes out of solution.
Đây là nguyên nhân khí bọt trong chai soda chỉ hình thành sau khi nắp chai được mở ra; áp suất được giải phóng và CO2 bốc ra từ dung dịch.
Hey, I'm gonna go get a soda.
Anh đi uống nước
Well, just about any calculations involving circles, from the volume of a can of soda to the orbits of satellites.
Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh.
I drank the whiskey and soda and read while Catherine unpacked and moved around the room.
Tôi vừa uống whisky vừa đọc báo, trong khi Catherine mở các va ly và đi quanh quẩn trong phòng
The Bible does not rule out a Christian’s consuming coffee, tea, chocolate, maté, and sodas that contain caffeine.
Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin.
I'm not the one charging 85 cents for a stinking soda!
Nhưng tôi sẽ không mua một lon nước ngọt 8 hào 5 xu.
Later a plant (of his own) was in operation producing 320 tons of soda ash per year.
Sau đó một nhà máy (của riêng mình) đã được hoạt động sản xuất 320 tấn soda ash mỗi năm.
I'm gonna need you to throw out that soda.
Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi.
A soda over here.
Cho một lon Soda.
Around 1000 AD, an important technical breakthrough was made in Northern Europe when soda glass, produced from white pebbles and burnt vegetation was replaced by glass made from a much more readily available material: potash obtained from wood ashes.
Khoảng năm 1000 sau Công nguyên, một đột phá quan trọng trong kỹ thuật đã được tạo ra ở Bắc Âu khi thủy tinh sô đa được thay thế bằng thủy tinh làm từ các nguyên liệu có sẵn hơn: bồ tạt thu được từ tro gỗ.
Google also took pictures inside the abandoned buildings, which still contain such items as old black-and-white television sets and discarded soda bottles.
Google cũng chụp ảnh bên trong các tòa nhà bị bỏ hoang, vẫn còn chứa các vật dụng như bộ tivi đen trắng cũ và chai soda bị bỏ đi.
Where on the field is the dollar I'm paying for soda?
Đồng đô-la tôi trả cho lon sô-đa ở đâu trên sân chứ?
Arm & Hammer marketed a baking soda-based toothpowder in the United States until approximately 2000, and Colgate currently markets toothpowder in India and other countries.
Arm & Hammer đã bán một loại bột đánh răng dựa trên soda nung ở Hoa Kỳ cho đến năm 2000, và Colgate hiện đang kinh doanh bột đánh răng ở Ấn Độ và các sản phẩm quốc gia khác.
I'd like the Big Barn Burger, Smiley Fries and an orange soda.
Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam.
So, if you were to fly straight up too quickly, the inert gas in your body would rapidly expand the way soda fizzes up when shaken.
Vì vậy, nếu bạn bay lên quá nhanh, khí trơ trong cơ thể của bạn sẽ nhanh chóng giãn nở như cách mà soda sủi bọt lên khi bị rung lắc.
Those guys back at the soda shop, they mentioned something about your boyfriend going AWOL?
Những thằng ở tiệm soda hôm qua, chúng nhắc tới chuyện bạn trai cô bị mất tích?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.