colación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa, ăn trưa, cắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colación

bữa ăn trưa

(luncheon)

bữa trưa

(lunch)

Bữa ăn trưa

(lunch)

ăn trưa

(lunch)

cắn

(bite)

Xem thêm ví dụ

Es importante que no siga sacando a colación las faltas pasadas de su pareja para castigarla cada vez que surja una discusión.”
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
Pero cuando sacaban a colación el tema de mis celos, la vergüenza me hacía negar que tuviera tal problema.
Nhưng mỗi khi họ bàn đến tính ghen tương thì tôi đều chối cãi vì ngượng ngùng, chẳng muốn nhìn nhận là tôi có cái vấn đề như thế.
Y el punto que traigo a colación aquí es que compañías como las suyas, como la mía, tienen que definir un propósito que adopte la responsabilidad y el entendimiento de que tenemos que jugar nuestro papel en las comunidades en las que operamos.
Điều mà tôi đang nói đến ở đây đó là những công ty như của các bạn, như của tôi phải định ra một mục đích gánh lấy trách nhiệm và hiểu rằng chúng ta phải đóng vai trò trong những cộng đồng mà mình đang hoạt động.
Es confortador saber que Jehová no saca a colación los pecados de quienes ha perdonado, en el sentido de que en el futuro no tomará medidas contra ellos.
Thật an ủi để biết rằng một khi Đức Giê-hô-va tha thứ tội lỗi thì Ngài không nhắc lại để trừng phạt trong tương lai!
16 Es apropiado que en conexión con esto se traiga a colación a Pablo, puesto que él también es un excelente ejemplo que podemos imitar.
16 Bàn về vấn đề này, hợp lý là nhắc đến Phao-lô, vì ông cũng là một gương mẫu tốt cho chúng ta bắt chước.
Ya que trajo a colación el tema del sexo...
Nhân tiện vì cô khơi lên chủ đề tình dục...
Un director de la Cruz Roja Estadounidense trajo a colación el problema del costo, e hizo este comentario perturbador: “Es absolutamente imposible que sigamos añadiendo examen tras examen para cada agente infeccioso que pudiera esparcirse” (Medical World News, 8 de mayo de 1989).
Viện dẫn vấn đề phí tổn, giám đốc Hội Hồng Thập Tự Mỹ đã cho lời bình luận làm lo âu này: “Chúng ta không thể cứ đưa ra hết thử nghiệm này đến thử nghiệm khác cho mỗi tác nhân gây bệnh có thể lan truyền”.—Medical World News, ngày 8-5-1989.
Vuelva a traer el tema a colación durante los próximos periodos de clase instándolos a continuar escribiendo todos los días.
Tiếp tục theo dõi học sinh trong vài kỳ học kế tiếp bằng cách khuyến khích họ tiếp tục viết mỗi ngày.
Y traigo a colación la radio porque creo que es un gran ejemplo de cómo un medio nuevo define nuevos formatos que definen nuevas historias.
Và lý do tại sao tôi nói đến radio là vì tôi nghĩ rằng radio là một ví dụ hay về phương tiện truyền thông mới tạo nên những hình thức mới để xây dựng nên những câu chuyện mới.
Sí, saca eso a colación, ¿por qué no?
Lại khơi chuyện nữa hả?
Es decir, literalmente, una burla que uno escuchaba en un cóctel cuando alguien sacaba a colación en una conversación: "La inteligencia artificial.
Ý tôi là, đúng là một lời châm biếm mà bạn có thể nghe ở một buổi tiệc khi ai đó gợi lên trong cuộc trò chuyện: "Trí tuệ nhân tạo.
Te dan una colación.
Họ cho anh ăn giữa ca.
" Es como ella dice: " Una mujer que trae a colación doce niños aprende algo, además de su AB C.
" Nó giống như cô nói: " Một người phụ nữ sẽ trả về mười hai trẻ em học một cái gì đó bên cạnh AB C. cô
Bueno, me gusta que Rufus traiga esto a colación porque pueden ver que cae en los primeros años en los que creo yo hacía la mayor parte del trabajo.
Tôi rất mừng vì Rufus đã nói về điều này, bởi vì bạn có thể nhận thấy khi nào anh ấy tụt dốc trong những năm đầu tiên khi đó tôi nghĩ tôi đang làm hầu hết mọi việc.
Habla más a menudo de tu religión o haz cosas con el propósito de sacar el tema a colación.
Hãy nói về tôn giáo của bạn thường xuyên hơn hoặc cố ý làm những việc để nêu ra tôn giáo của mình.
Yo no traje a colación esta historia porque piense que Archie Cochrane era un buen tipo, aunque sí era un buen tipo.
Tôi không kể các bạn câu chuyện này vì tôi nghĩ Archie Cochrane là một gã công tử bột mặc dù ông ấy chính là như vậy.
(Risas) Y esto trae a colación la pregunta: ¿qué les hizo pensar que podían salirse con la suya?
(Cười) Điều này dẫn đến 1 câu hỏi, rằng điều gì làm cho họ nghĩ họ có thể bỏ mặc những chuyện như thế?
¿Cómo iba a salir eso a colación?
Sao em nghĩ anh sẽ nói thế cơ chứ?
De hecho, ha habido casos en que un anciano ha dado regalos generosos y al mismo tiempo ha traído a colación la posibilidad de recibir algún privilegio especial.
Thật vậy, đã có vài trường hợp hiếm có mà một trưởng lão đã tặng những món quà đắt tiền và cùng lúc ấy cũng nói lên ý muốn nhận lãnh một đặc ân đặc biệt nào đó.
‘¿Saco siempre a colación el alimento y la bebida en mis conversaciones?’
“Tôi có luôn luôn nói về vấn đề ăn uống không?”
Ya vimos en el capítulo 26 que nunca saca a colación las transgresiones que haya perdonado a una persona.
Như đã bàn trong Chương 26, khi Đức Giê-hô-va tha thứ những lỗi lầm trong quá khứ của một người, Ngài không nhắc đến nữa.
Lamento traer esto a colación, pero en estas circunstancias con el padrastro.
Tôi xin lỗi vì đã khơi ra những tình thế đó.
Gracias por traer eso a colación.
cảm ơn vì đã làm tôi chú ý đến nó
AV: Bueno, me gusta que Rufus traiga esto a colación porque pueden ver que cae en los primeros años en los que creo yo hacía la mayor parte del trabajo.
AV: Tôi rất mừng vì Rufus đã nói về điều này, bởi vì bạn có thể nhận thấy khi nào anh ấy tụt dốc trong những năm đầu tiên khi đó tôi nghĩ tôi đang làm hầu hết mọi việc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.