colar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lọc, rây, giần, bộ lọc, (danh từ) bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colar

lọc

(to filter)

rây

(sift)

giần

(sift)

bộ lọc

(filter)

(danh từ) bộ lọc

(filter)

Xem thêm ví dụ

Me las arreglé para colar un zepelín y un transatlántico por puro entusiasmo.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
El caballo asustado retrocedió, dejando que la serpiente se colara en sexta posición.
Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.
Y con un lenguaje tan bello que casi parecía que Shakespeare y la poesía que tanto había amado de niño se habían conseguido colar en su propia alma.
Và với vẻ đẹp của ngôn ngữ -- gần như thể Shakespeare, thơ ca mà ông ấy yêu quý lúc bé đã đi sâu vào trong tâm hồn của ông ấy.
Me colaré con ellas.
Em sẽ gặp chúng trên đường đi lên cúi mình xuống thật duyên dáng
Me las arreglé para colar un zepelín y un transatlántico por puro entusiasmo.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy.
Me temo que no va a colar.
Ừ, thế cũng đâu có sao.
Nos tendremos que colar.
Ta sẽ lẻn vào.
Consultado el 4 de julio de 2008. Grosman, Amir; Janssen A; de Brito EF; Cordeiro EG; Colares F (4 de junio de 2008).
Grosman, Amir; Janssen A; de Brito EF; Cordeiro EG; Colares F et al. (ngày 4 tháng 6 năm 2008).
¿Qué nos parecería si Atticus se colara sin llamar, cuando estuviéramos en nuestros cuartos por la noche?
Chúng tôi sẽ nghĩ thế nào nếu bố Atticus xông vào mà không gõ cửa, khi chúng tôi ở trong phòng mình vào ban đêm?
Tienes más chances intentando colar algunos antibióticos en su comida...
Anh tốt hơn nên biến mấy cái thuốc kháng sinh thành bữa cơm...
Lo que sí sé es que alguien le pagó para secuestrar a la hija de Foster y luego obligó al embajador a colar una bomba por seguridad.
Tôi biết có kẻ trả công cho hắn để bắt cóc con gái Foster và sau đó ép Cao ủy mang bom qua mặt an ninh.
¿Y ayudaros a colaros en el campamento de Drago?
Và giúp những kỵ sĩ rồng lẻn vào doanh trại của Drago?
No me intentaba colar.
Tôi không lẻn vào.
¿Por qué fue especialmente impactante la hipérbole de Jesús sobre colar el mosquito y engullir el camello?
Tại sao hình ảnh ngoa dụ lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà của Chúa Giê-su có tác động đặc biệt mạnh mẽ?
Una confesión de culpabilidad por agresión con lesiones podría colar.
Cậu sẽ bị kết án. Chúng tôi nghĩ đe dọa và hành hung là hợp lý.
Abre la ventana de la planta de abajo, me colaré a hurtadillas en la noche, y dormiré en el suelo.
Con để ngỏ cửa sổ dưới tầng dưới, đêm bố sẽ lẻn vào, ngủ trên sàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.