colchoneta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colchoneta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colchoneta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colchoneta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếu, nệm, đệm, thảm, tấm thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colchoneta

chiếu

(mat)

nệm

(mat)

đệm

(pad)

thảm

tấm thảm

Xem thêm ví dụ

Vamos, a recostarte en la colchoneta.
Vào trong và nằm lên thảm đi.
¿Qué es una colchoneta, hermano?
Thảm gì cơ hả anh?
Ahora tenemos que luchar en la colchoneta.
Và giờ chúng ta phải vật trên thảm.
La lucha en una colchoneta es diferente de la lucha de barro.
Đấu vật trên thảm khác với đấu vật bùn.
Y aquí, los canallas no dan dinero ni siquiera para una colchoneta.
Và ở đây thì những tên khốn không chi tiền cho dù chỉ là một tấm thảm.
En lugar de ello, lo invité a acompañarme a una tienda de artículos deportivos en donde compramos material de goma espuma como colchoneta para la caída, y soportes de salto de altura para que pudiera practicar afuera.
Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy.
Señor, quiero comprar una colchoneta para que ella entrene.
Thưa ngài, tôi muốn mua một tấm thảm cho con bé để luyện tập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colchoneta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.