partner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partner trong Tiếng Anh.

Từ partner trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, chồng, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partner

bạn

noun

Or the way that we attract sexual partners?
Hay cách chúng ta quyến rũ bạn tình?

chồng

noun

room 306, the hotel manager and her partner.
Phòng 306, quản lý khách sạn và chồng cô ta.

vợ

noun

I'll need to ask your partners some questions.
Tôi cần hỏi vợ anh vài câu hỏi.

Xem thêm ví dụ

My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners.
Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị.
But Steve did tell his parents, and he did tell his friends, and he did tell his partner.
Nhưng Steve đã nói với ba mẹ mình, và anh ta đã nói với bạn bè mình, và anh ta đã nói với người yêu mình.
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
The number of video views from the shared partner content.
Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác.
And how does each partner define "good enough"?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Some MCN partners can block videos by country (e.g., if a video is uploaded with a banned or unlicensed logo).
Một số đối tác MCN có thể chặn video theo từng quốc gia (ví dụ như nếu một video được tải lên với một logo bị cấm hoặc chưa có giấy phép).
In addition to our search partners, the search network also includes Google sites such as Google Search, Google Maps, Google Shopping and Google Images.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
But I will end by saying that millions of years ago, we evolved three basic drives: the sex drive, romantic love and attachment to a long-term partner.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
For instance, one Christian may want more time to further Kingdom interests, whereas a partner may want to improve his life-style.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty.
Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy.
Partners with smaller catalogs, where tracks appear on only one album, might opt to combine the feeds and deliver a single Audio Album feed.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
The Gospels reveal that Simon Peter had partners in his fishing business.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
This creates the risk that one or both partners will try to use the alliance to create an advantage over the other.
Điều này tạo ra rủi ro rằng một hoặc cả hai đối tác sẽ cố gắng sử dụng liên minh để tạo lợi thế so với đối tác kia.
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film".
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT)
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions.
Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ.
After you purchase your domain, look at the web hosting partners on the Website tab to see which best fit your needs.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations.
Nó khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân.
After buying Hickson's shipyard, Harland made his assistant Wolff a partner in the company.
Sau khi mua lại xưởng đóng tàu của Hickson, Harland đã chọn Wolff, trợ lý của anh ta làm đối tác trong công ty.
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group.
Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng.
To better inform your audience about how advertising IDs from their device will be used, we require that publishers using mobile advertising IDs comply with the disclosure requirements in the "In-App Ad Remarketing" provisions of the Google Ad Manager Partner Guidelines.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
My partner suggested to send a Rule 11 letter and have you sanctioned. But I didn't want to jump to that immediately.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
Why has my partner tonight been changed?
Tại sao đối tác tối nay của tôi lại thay đổi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới partner

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.