collinear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collinear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collinear trong Tiếng Anh.

Từ collinear trong Tiếng Anh có nghĩa là cộng tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collinear

cộng tuyến

adjective

Xem thêm ví dụ

Angles CAB and BAG are both right angles; therefore C, A, and G are collinear.
Góc CAB và BAG đều là các góc vuông; do đó các điểm C, A, và G nằm trên cùng một đường thẳng.
In a Euclidean space of any number of dimensions, a plane is uniquely determined by any of the following: Three non-collinear points (points not on a single line).
Trong không gian Euclide của bất kỳ chiều nào, mặt phẳng được xác định duy nhất bằng những điều sau: 3 điểm không thẳng hàng (các điểm không nằm trên cùng một đường thẳng).
By projective duality, the existence of an ordinary line for a set of non-collinear points in RP2 is equivalent to the existence of an ordinary point in a nontrivial arrangement of finitely many lines.
Theo đối ngẫu xạ ảnh, việc tồn tại đường thẳng tầm thường cho một tập n điểm không thẳng hàng trong RP2 là tương đương với việc tồn tại một điểm tầm thường trong một tập hợp hữu hạn các đường thẳng không đồng quy.
The theorem is clearly true for three non-collinear points.
Định lý rõ ràng đúng cho ba điểm không thẳng hàng.
The structure is formed by the tendency of Cu(I) to form two collinear sp bonds to oxygen atoms which result in short O–Cu–O groups with the O–Cu bond length being approximately 196vpm.
Cấu trúc được hình thành bởi xu hướng Cu(I) tạo thành hai liên kết collinear sp với các nguyên tử oxy dẫn đến các nhóm O-Cu-O với độ dài liên kết O-Cu khoảng 196vpm.
Centuries before, Pappus of Alexandria had solved a special case: when the three points are collinear.
Nhiều thế kỷ trước, Pappus của Alexandria đã giải quyết trường hợp đặc biệt: khi ba điểm thẳng hàng.
Another interesting and useful property of the collinear Lagrangian points and their associated Lissajous orbits is that they serve as "gateways" to control the chaotic trajectories of the Interplanetary Transport Network.
Một lợi thế khác của các điểm đu đưa cộng tuyến và các quỹ đạo Lissajous kết hợp với các điểm này là chúng như những "cửa ngõ" kiểm soát các quỹ đạo hỗn loạn của Mạng lưới Giao thông Liên hành tinh.
If in the statement of Miquel's theorem the points A ́, B ́ and C ́ form a triangle (that is, are not collinear) then the theorem was named the Pivot theorem in Forder (1960, pp. 17).
Nếu như A ́, B ́ và C ́ trong định lý Miquel không thẳng hàng, định lý này còn có tên là định lý Pivot Forder (1960, tr. 17).
X-ray diffraction studies show that the silver atoms adopt two different coordination environments, one having two collinear oxide neighbours and the other four coplanar oxide neighbours.
Các nghiên cứu nhiễu xạ tia X cho thấy các nguyên tử bạc thông qua hai môi trường điều phối khác nhau, một trong hai hai hàng xóm oxit collinear và bốn nhà lân cận coplanar khác.
Then A0, B0, C0 are collinear.
Khi đó A0, B0, C0 sẽ thẳng hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collinear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.