collision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collision trong Tiếng Anh.

Từ collision trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự va chạm, sự va, sự xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collision

sự va chạm

noun

It will calculate a discreet arrival location and avoid any materialization collisions.
Tôi tính toán địa điểm đến cẩn thận nhầm tránh bất cứ sự va chạm vật chất nào.

sự va

noun

It will calculate a discreet arrival location and avoid any materialization collisions.
Tôi tính toán địa điểm đến cẩn thận nhầm tránh bất cứ sự va chạm vật chất nào.

sự xung đột

noun

Xem thêm ví dụ

This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup.
Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất.
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona.
Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona.
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course.
Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT.
It is now widely accepted that collisions in the past have had a significant role in shaping the geological and biological history of the Earth.
Nhiều nhà khoa học đồng thuận rằng các va chạm trong quá khứ có một vai trò quan trọng ảnh hưởng đến lịch sử địa chất và sinh học của Trái Đất.
Pensacola turned left to prevent collision with two damaged American ships ahead of her.
Pensacola bẻ lái sang trái để tránh va chạm với hai tàu chiến Mỹ bị hư hại ngay trước mũi của nó.
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell.
Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel.
All vehicles had to come to a complete stop at 04:50, then carefully change to the right-hand side of the road and stop again (to give others time to switch sides of the road and avoid a head on collision) before being allowed to proceed at 05:00.
Tất cả phương tiện phải dừng hẳn lúc 04:50, sau đó cẩn thận chuyển sang phía bên tay phải đường và tiếp tục dừng lại (để cho các xe khác thời gian chuyển bên đường và tránh va chạm) trước khi tiếp tục được lưu thông lúc 05:00.
Using a custom dimension will prevent data collisions between IDs that are used for the User ID feature and IDs that may be used in external systems.
Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài.
Alternatively, Sinope might be not a part of the remnants of the same collision and captured independently instead.
Đồng thời, Sinope có lẽ không phải là một phần của những gì còn sót lại của cùng một vụ va chạm và thay vào đó bị bắt giữ độc lập.
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
That is, each network has its own PPID namespace, which protects against collision if two networks assign the same PPID to different users.
Điều này nghĩa là mỗi mạng có vùng chứa tên PPID riêng của mình, trong đó bảo vệ chống xung đột nếu hai mạng gán cùng PPID cho người dùng khác nhau.
And by increasing the number of collisions, we increase the likelihood that some of those collisions will have the correct alignment and enough energy to create a date to the dance.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
Because we have been impacted so much by Western worldviews, he talks about these worldviews being in collision in each Aboriginal and individual, so that we kind of see the world in a bifurcated way.
Xé tan các cuộc xung đột tầm nhìn thế giới ) vấn đề hóa ý thức khái niệm nguyên sơ của tầm nhìn thế giới bản địa
Even then , the collision probability has been downgraded to 1 in 250 , 000 chance .
Mặc dù thế , khả năng va chạm đã bị giảm xuống 1 trong số 250.000 cơ hội .
Will you need collision coverage?
Ông cần đến sự theo dõi những va chạm chứ?
1960 Child safety seat A child safety seat (sometimes referred to as an infant safety seat, a child restraint system, a restraint car seat, or ambiguously as car seats), are seats designed specifically to protect children from injury or death during collisions.
Ghế an toàn trẻ em (đôi khi được gọi là ghế an toàn dành cho trẻ sơ sinh, hệ thống kiềm chế trẻ em, ghế kiềm chế) là ghế được thiết kế đặc biệt để bảo vệ trẻ em khỏi thương tích hoặc tử vong khi va chạm.
The hope is that if the collision has enough energy, it may eject some of the debris from the collision from our dimensions, forcing it to enter into the other dimensions.
Hy vọng là nếu vụ va chạm tạo đủ năng lượng, nó có thể phóng ra một vài mảnh vụn từ các chiều không gian của chúng ta, đẩy chúng vào các chiều không gian khác.
You slam them together, and if we are right, some of the energy of that collision will go into debris that flies off into these extra dimensions.
Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác.
On 12 November 1996, Kazakhstan Airlines Flight 1907, an Il-76 had a mid-air collision near New Delhi, India with a Saudi Arabian Airlines Boeing 747, resulting in the loss of all 349 lives aboard both aircraft.
Ngày 12 Tháng 11 năm 1996, một Il-76 của Kazakhstan đã có một vụ va chạm giữa không trung gần New Delhi, Ấn Độ với 1 Boeing 747 Saudi Arabian Airlines, kết quả là thiệt mạng toàn bộ 349 người.
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately.
Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức.
Acting quickly, the pilot veered sharply to the left, thereby avoiding a midair collision, saving his own life and the lives of his passengers.
Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách.
In contrast, when you and your spouse are a team, you become like pilot and copilot with the same flight plan rather than two pilots on a collision course.
Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguyđụng nhau.
The basic Il-96-300 is equipped with modern Russian avionics integrating six multi-function colour LCD displays, inertial and satellite navigation systems, and a Traffic Collision Avoidance System (including mode "S").
Kiểu căn bản IL-96-300 được trang bị các hệ thống điện tử tiên tiến của Nga tích hợp sáu màn hình hiển thị LCD đa chứng năng, các hệ thống hoa tiêu quán tính và vệ tinh, và một Hệ thống Tránh Đâm Chuyển động (gồm cả mode "S").
And now, if you'll excuse me, I have to go inform Mr. and Mrs. Farris that their baby girl was killed in a head-on collision on I-95.
Và giờ, thứ lỗi cho tôi, tôi phải đi thông báo cho ông bà Farris rằng con gái họ đã chết trong một vụ đâm xe trên đường I-95.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.