collegiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collegiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collegiate trong Tiếng Anh.

Từ collegiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là học sinh đại học, học viện, tập đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collegiate

học sinh đại học

adjective

học viện

adjective

tập đoàn

adjective

Xem thêm ví dụ

(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.”
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Birth and Growth of the Collegiants
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
Reitman attended Oakwood Collegiate in Toronto and was a member of the Twintone Four singing group.
Reitman tham dự Oakwood Collegiate ở Toronto và là một thành viên của nhóm hát Twintone Four.
Historian Van Slee reports that in the early days of the Collegiant movement, meetings were hardly prepared in advance.
Sử gia Van Slee tường thuật rằng vào giai đoạn phôi thai của phong trào Học Viện Viên, các buổi họp rất ít khi được chuẩn bị trước.
The University of Manchester is the largest full-time non-collegiate university in the United Kingdom and was created in 2004 by the merger of Victoria University of Manchester founded in 1904 and UMIST, founded in 1956, though the university's logo appears to claim it was established in 1824.
Đại học Manchester là đại học phi đoàn thể lớn nhất tại Anh Quốc và được thành lập vào năm 2004 khi hợp nhất Đại học Victoria Manchester thành lập từ 1904 và UMIST thành lập từ 1956, song biểu trưng của đại học này thể hiện tuyên bố nó được thành lập vào năm 1824.
The Collegiants —Bible Study Made Them Different
Các Học Viện Viên—Việc học Kinh Thánh khiến họ khác biệt
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines it as “an act or rite of dedicating to a divine being or to a sacred use,” “a devoting or setting aside for a particular purpose,” “self-sacrificing devotion.”
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th Edition, thus defines a Protestant as “a member of any of several church denominations denying the universal authority of the Pope and affirming the Reformation principles of justification by faith alone, the priesthood of all believers, and the primacy of the Bible as the only source of revealed truth.”
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
The Ivy League is an American collegiate athletic conference comprising sports teams from eight private universities in the Northeastern United States.
Ivy League hay Liên đoàn Ivy là một liên đoàn thể thao bao gồm tám cơ sở giáo dục đại học ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ.
Collegiant and theologian Adam Boreel wrote in 1644 that when the early church became involved in politics at the time of Emperor Constantine, it broke its covenant with Christ and lost the inspiration of the holy spirit.
Nhà thần học kiêm Học Viện Viên là Adam Boreel viết vào năm 1644 rằng khi dính líu vào chính trị trong thời Hoàng Đế Constantine, giáo hội thời xưa đã bội ước với Đấng Christ và mất sự soi dẫn của thánh linh.
As of 2018, HMB has not been banned by the National Collegiate Athletic Association, World Anti-Doping Agency, or any other prominent national or international athletic organization.
Tính đến năm 2018, HMB đã không bị cấm bởi Hiệp hội Thể thao Quốc gia Collegiate, Cơ quan Chống Doping Thế giới, hoặc bất kỳ tổ chức thể thao quốc gia hoặc quốc tế nổi bật nào khác.
Some of the visiting Collegiants rented rooms from the villagers while others stayed in the Groote Huis, or Big House, a mansion of 30 rooms owned by the Collegiants.
Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ.
Each member, wrote one Collegiant, should “investigate for himself and not come to know God from another.”
Một Học Viện Viên viết rằng mỗi thành viên nên “tự tra cứu và không nên học biết Đức Chúa Trời qua một người khác”.
Diocletian instituted a number of reforms designed to stabilize the empire and the imperial office, including a collegial system of emperors called the Tetrarchy, bringing an end to the Third Century Crisis and inaugurating the Dominate era of Roman history.
Diocletianus đã cho tiến hành một số cải cách nhằm ổn định đế quốc và bộ máy chính quyền, bao gồm cả một hệ thống bộ tứ các hoàng đế gọi là Tứ đầu chế, dẫn đến chấm dứt cuộc khủng hoảng thế kỷ thứ ba và mở ra kỷ nguyên độc tôn hoàng đế trong lịch sử La Mã.
Have you heard of the Collegiants?
Có bao giờ bạn nghe nói đến các Học Viện Viên không?
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines “pedophilia” as “sexual perversion in which children are the preferred sexual object.”
Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”.
Carl Kimlinger from Anime News Network commends the anime's setting for "capturing that collegiate feeling: the freedom, the newness, the adventure; the bad roommates, the bizarre school activities, the drunken sexual experimentation."
Carl Kimlinger tại Anime News Network đã đánh giá "Quanh cảnh trường đại học cho ta cảm giác: tự do, mới mẻ, khám phá, những người bạn cùng phòng xấu tính, các hoạt động học tập kỳ lạ".
Although not all Collegiants felt that baptism was necessary, many did.
Dù không phải tất cả các Học Viện Viên đều cảm thấy cần phải làm báp têm, nhưng nhiều người đã làm thế.
It has its origins in a collegiate built in 1004–09.
Trình duyệt này hoạt động trên các bản build từ 10049 trở đi.
(Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) We can do much to inspire other Christians with courage, and their encouragement can likewise build up this quality in us.
Chúng ta có thể làm nhiều điều để khơi lên sự can đảm nơi những anh em tín đồ, và lời khích lệ của họ cũng xây dựng đức tính này nơi chúng ta nữa.
Between 1968 and 1972, Spitz won nine Olympic golds, a silver, and a bronze; five Pan American golds; 31 Amateur Athletic Union (AAU) titles; and eight National Collegiate Athletic Association (NCAA) titles.
Từ năm 1968 đến năm 1972, Spitz giành được 9 huy chương vàng, 1 bạc và 1 đồng tại Thế vận hội; năm huy chương vàng Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ; 31 danh hiệu tại Amateur Athletic Union (AAU); và tám danh hiệu của Liên đoàn Thể thao Quốc gia (NCAA).
Later, these meetings were called colleges and those attending, Collegiants.
Sau đó, những buổi họp này được gọi là học viện, và những người tham dự là Học Viện Viên.
Only after the major proponents of both sides of the dispute had died did the Collegiants unite again.
Chỉ sau khi những người chủ yếu đề xướng cuộc tranh cãi của đôi bên chết đi, thì các Học Viện Viên mới lại hợp nhất.
When I’m emotionally charged about something, it shows in my writing and often ends in an exclamation point that by definition conveys a “strong feeling [or an] indication of major significance” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11th ed. [2003], “exclamation point”).
Khi cảm xúc của tôi trào dâng về một điều gì đó, thì điều đó thể hiện trong bài viết của tôi và thường kết thúc bằng một dấu chấm than mà theo định nghĩa truyền đạt một “cảm nghĩ mạnh mẽ [hoặc] là dấu chỉ có ý nghĩa quan trọng” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, xuất bản lần thứ 11 [2003], “chấm than”).
The Collegiants also felt the need for larger gatherings.
Các Học Viện Viên cũng cảm thấy cần có những cuộc họp đông đảo hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collegiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.