colloquialism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colloquialism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colloquialism trong Tiếng Anh.

Từ colloquialism trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu nói thông tục, lối nói thông tục, thành ngữ thông tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colloquialism

câu nói thông tục

noun

lối nói thông tục

noun

thành ngữ thông tục

noun

Xem thêm ví dụ

The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Dutch is one of the closest relatives of both German and English and is colloquially said to be "roughly in between" them.
Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.
In colloquial speech 90% of the language's vocabulary is Sango, whereas in more technical speech French loanwords constitute the majority.
Trong bài phát biểu thông tục, 90% từ vựng của ngôn ngữ là Sango, trong khi trong bài phát biểu kỹ thuật hơn, từ mượn tiếng Pháp chiếm đa số.
The term "gaslighting" has been used colloquially since the 1960s to describe efforts to manipulate someone's perception of reality.
Thuật ngữ gaslighting bắt đầu được sử dụng từ thập niên '60 để miêu tả hành động lạm dụng nhận thức nạn nhân.
Williams spurned traditional metre in most of his poems, preferring what he called "colloquial idioms."
Williams chối bỏ Nhịp thơ truyền thống trong hầu hết các bài thơ của ông, đặc biệt yêu thích những gì mà ông gọi là “Những thành ngữ bình dân”.
Christian IV (Danish: Christian den Fjerde; 12 April 1577 – 28 February 1648), sometimes colloquially referred to as Christian Firtal in Denmark and Christian Kvart or Quart in Norway, was king of Denmark–Norway and Duke of Holstein and Schleswig from 1588 to 1648.
Christian IV (tiếng Đan Mạch: Christian den Fjerde; 12 tháng 4 năm 1577 - 28 tháng 2 năm 1648), đôi khi được gọi là Christian Firtal ở Đan Mạch và Christian Kvart hoặc Quart ở Na Uy, là vua Đan Mạch – Na Uy và Công tước Holstein và Schleswig từ năm 1588 đến năm 1648.
Orlando is the hub city of the Orlando-Kissimmee, Florida, Metropolitan Statistical Area, colloquially known as "Greater Orlando" or "Metro Orlando".
Orlando là thành phố trung tâm của Vùng Thống kê Đô thị Orlando-Kissimmee, Florida, hay còn gọi là "Vùng đô thị Orlando" hay "Đại Orlando".
Colloquial speech refers to people "holding" multiple citizenship but, technically, each nation makes a claim that a particular person is considered its national.
Về mặt thông tục đề cập đến những người "đang giữ" nhiều quốc tịch nhưng về mặt kỹ thuật thì mỗi quốc gia đưa ra tuyên bố rằng người này được coi là công dân của mình.
Colloquially, the gravitational constant is also called "Big G", for disambiguation with "small g" (g), which is the local gravitational field of Earth (equivalent to the free-fall acceleration).
Không nên nhầm nó với "g nhỏ" (g), là trọng trường cục bộ của Trái Đất (tương đương với gia tốc rơi tự do).
The Stedelijk Museum Amsterdam (Dutch pronunciation: ; Municipal Museum Amsterdam), colloquially known as the Stedelijk, is a museum for modern art, contemporary art, and design located in Amsterdam, Netherlands.
Bảo tàng Stedelijk Amsterdam (phát âm tiếng Hà Lan: , Bảo tàng thành phố Amsterdam), được biết đến dưới cái tên Stedelijk, là một viện bảo tàng cho nghệ thuật hiện đại, nghệ thuật đương đại và thiết kế ở Amsterdam, Hà Lan.
Colloquial Amharic (2nd ed.).
Colloquial Amharic (ấn bản 2).
After the Protestant Reformation the bishoprics became secular principalities, colloquially called Bremen-Verden, and finally parts of the Kingdom of Hanover.
Sau cuộc Cải cách kháng cách, các giáo xứ trở thành các công quốc, gọi là Bremen-Verden, cuối cùng thuộc Vương quốc Hanover.
Voices made for the UTAU program are officially called "UTAU" as well but often colloquially known as "UTAUloids", a reference to "Vocaloids".
Tiếng nói cho chương trình UTAU được chính thức gọi là "UTAU" nhưng thường được gọi là "UTAUloids", tham chiếu đến "Vocaloids".
And I revisit this world thinking about the image or cliché about what we want to do, and what are the words, colloquialisms, that we have with the expressions.
Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc.
This area is colloquially referred to as "the DMV" (DC, Maryland, Virginia).
Khu vực này theo lệ thường/theo thông tục được gọi là "DMV" (DC, Maryland, Virginia).
Enclosed within its cellular flesh is the true fruit: five cartilaginous carpels, known colloquially as the "core".
Nằm bên trong lớp cùi thịt của nó mới là quả thật sự (quả theo nghĩa 'thực vật học'), hình thành từ 5 lá noãn dạng sụn, trong ẩm thực nó bị gọi chung là "lõi".
Colloquially, room temperature is the range of air temperatures that most people prefer for indoor settings, which feel comfortable when wearing typical indoor clothing.
Nói theo cách thông thường, nhiệt độ phòng là khoảng nhiệt độ của không khí mà mọi người đều thích cho các thiết lập trong nhà, cảm thấy thoải mái khi mặc quần áo thông thường trong nhà.
The term "wild horse" is also used colloquially to refer to free roaming herds of feral horses such as the Mustang in the United States, the Brumby in Australia, and many others.
Thuật ngữ ngựa hoang cũng được sử dụng một cách thông tục để chỉ đàn ngựa tự do như những con ngựa hoang như Mustang ở Hoa Kỳ, Brumby tại Úc, và nhiều nước khác.
Maldivians may use the letter code name in colloquial conversation, but in serious geographic, historical or cultural writings, the true geographical name always takes precedence.
Người Maldives có thể sử dụng tên chữ mã trong giao tiếp hàng ngày, nhưng trong các văn bản địa lý, lịch sử hay văn hóa quan trọng, cái tên thực luôn được nhắc tới đầu tiên.
Online media outlets colloquially refer to this price hike as the "Switch tax".
Các cửa hàng trực tuyến xem mức tăng giá này là "Thuế Switch".
The red-tailed hawk is one of three species colloquially known in the United States as the "chickenhawk", though it rarely preys on standard-sized chickens.
Đây là một trong ba loài được biết đến với tên ở Mỹ là "chickenhawk" mặc dù nó hiếm khi săn bắt gà.
The Shine Dome (previously known as Becker House) is a well-known Canberra landmark, notable for its unusual structure, and colloquially referred to as "The Martian Embassy", an allusion to its shape and the fact that as the capital of Australia, Canberra is the home of foreign embassies.
Tòa nhà Shine Dome (trước đây gọi là Becker House) là một điểm mốc nổi tiếng của thành phố Canberra, có cấu trúc bất thường, và thường được coi như "The Martian Embassy" (Tòa đại sứ của người Sao Hỏa), một sự ám chỉ về hình dạng tòa nhà và về sự kiện vì là thủ đô của Úc, nên thành phố Canberra là nơi chứa các tòa đại sứ nước ngoài.
Close to 90% of all Barbadians (also known colloquially as "Bajan") are of Afro-Caribbean descent ("Afro-Bajans") and mixed-descent.
Gần 90% của dân số Barbados (còn được gọi là người Bajan) có nguồn gốc châu Phi ("Afro-Bajans") và lai giữa người gốc châu Phi và người bản địa.
In 2004, Bassam came into the Egyptian blogosphere, a then nascent community, through her blog Hawadeet (Egyptian colloquialism for "tales"), writing under the nickname Hadouta (Egyptian colloquialism for "a tale"), which soon gained a growing popularity.
Năm 2004, Bassam bước vào thế giới blog Ai Cập, một cộng đồng vừa mới ra đời bấy giờ, thông qua blog Hawadeet (chủ nghĩa thông tục của người Ai Cập cho "những câu chuyện") dưới biệt danh Hadouta (chủ nghĩa thông tục của người Ai Cập cho "câu chuyện") sớm đã đưa danh tiếng của cô trở nên phổ biến.
It is colloquially said that 'the outback' is located "beyond the Black Stump".
Theo thông tục, cụm từ "outback" được cho là "bên ngoài the Black Stump"".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colloquialism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.