informal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ informal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không chính thức, tình cờ, không đáng tin cậy, cẩu thả, ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informal

không chính thức

(unofficial)

tình cờ

(casual)

không đáng tin cậy

(undependable)

cẩu thả

(negligent)

ngẫu nhiên

(casual)

Xem thêm ví dụ

(Romanos 12:2; 2 Corintios 6:3.) La ropa extremadamente informal o demasiado ajustada al cuerpo puede quitarle mérito a nuestro mensaje.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
13 Un matrimonio dio testimonio informal a un compañero de trabajo.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
¿Qué podemos decir de la predicación informal en los centros de estudios?
Còn việc làm chứng bán chính thức tại trường học thì sao?
El marco puede ser la predicación informal, una revisita o un estudio bíblico, y las participantes pueden estar sentadas o de pie.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
EL APÓSTOL Pablo aprovechó el tiempo que estuvo esperando a sus compañeros de viaje en Atenas para dar testimonio informal.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
5 Persistamos en esta obra. Busquemos maneras de llegar a más personas sinceras con las buenas nuevas, ya sea en los hogares, en las calles, por teléfono o mediante la predicación informal.
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
Ésa llegó a ser una manera excelente de escuchar los testimonios informales unos de otros regularmente, en un ambiente muy cómodo y tranquilo.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
* Compartir tus experiencias con ellos en entrevistas, reuniones y actividades del quórum, así como en conversaciones informales.
* Chia sẻ kinh nghiệm của em với họ trong những cuộc phỏng vấn, các buổi họp và sinh hoạt của nhóm túc số cũng như những cuộc chuyện trò thân mật.
¿Cómo se podría iniciar una conversación en un marco informal?
Làm thế nào chúng ta có thể bắt chuyện để làm chứng bán chính thức?
Las redes informales son especialmente interesantes para resolver problemas imprevistos.
Những mạng lưới không chính thức này đặc biệt hữu ích trong trường hợp xảy ra các sự cố bất ngờ.
Se comunicó de manera informal, pero es bien conocido por la comunidad en general, que gran parte del ADN secuenciado provenía de un único donante anónimo de Buffalo, Nueva York, su nombre en clave era RP11.
Tuy nhiên, trong cộng đồng gen học vẫn cho rằng hầu hết các DNA được công bố rộng rãi của dự án là xuất phát từ một người đàn ông vô danh tại Buffalo, NewYork (bí số RP11).
Supongo que solo voy a algunas cosas de manera informal que pienso sobre esto.
Tôi sẽ chỉ cho bạn sơ qua về những thứ mà tôi nghĩ ra được với vật này.
Así que me ha interesado como artista medir, observar, los muchos flujos informales transfronterizos a través de esta frontera: en una dirección, de sur a norte, el flujo de inmigrantes hacia EE. UU., y de norte a sur el flujo de residuos del sur de California hacia Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
4 Es muy posible que se le presenten oportunidades de dar testimonio de manera informal.
4 Có thể là bạn gặp cơ hội làm chứng bán chính thức.
* ¿Cuál es la diferencia que existe entre seguir de modo informal la guía del Señor y seguir la guía del Señor con fe y diligencia?
* Sự khác biệt giữa việc tùy tiện tuân theo sự hướng dẫn của Chúa và việc tuân theo sự hướng dẫn với đức tin và lòng chuyên tâm là gì?
OCASIONES PARA TESTIFICACIÓN INFORMAL
LÀM CHỨNG KHÔNG THEO THẾ THỨC THƯỜNG LỆ
Dé sugerencias sobre cómo ofrecer el libro Felicidad familiar al dar testimonio informal en el trabajo, la escuela, el parque, el transporte público, así como al visitar a familiares.
Đưa ra những lời đề nghị cho thấy làm sao mời người ta nhận sách Gia đình hạnh phúc khi làm chứng bán chính thức tại nơi làm việc, ở trường học, trong công viên, hoặc trên xe công cộng, cũng như khi đi thăm họ hàng.
Es un hecho que los que buscan la verdad responden cuando se les comunican las verdades bíblicas mediante la testificación informal.
Đây quả là một sự kiện cho thấy những người tìm kiếm lẽ thật tỏ chú ý khi nghe lẽ thật của Kinh-thánh được rao giảng không theo thể thức thường lệ.
Cuando se base en el libro Razonamiento, el marco debe ser la predicación, ya sea de casa en casa o informal.
Khi dựa trên sách Đề tài Kinh-thánh để thảo luận, nên chọn bối cảnh là rao giảng từ nhà này sang nhà kia hoặc làm chứng bán chính thức.
Puede que esté impregnada de argot, puede que sea informal, puede que sea una palabra que encuentren ilógica o innecesaria, pero esa palabra que estamos usando, esa es una palabra "de verdad".
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
Pida con anticipación que un publicador cuente los buenos resultados que ha tenido al dar testimonio informal.
Sắp đặt trước để kể lại kinh nghiệm địa phương cho thấy cách người công bố thành công trong việc làm chứng bán chính thức.
Estudios demuestran que las personas obstinadas en negar sus actos recurren al uso del lenguaje formal más que al informal.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Pida que se relaten o escenifiquen una o dos experiencias sobresalientes relacionadas con la predicación informal.
Nhờ một hoặc hai anh chị kể hoặc diễn lại kinh nghiệm đặc sắc liên quan đến việc làm chứng bán chính thức.
Me gustaría informales a todos de que esta presentación es posible gracias a Target.
Tôi muốn cho các bạn biết rằng toàn bộ phần trình bày này được mang đến bởi Mục tiêu.
En este, ambos padres pasan tiempo con un solo hijo en un escenario formal o informal.
Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.