combine harvester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combine harvester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combine harvester trong Tiếng Anh.

Từ combine harvester trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy liên hợp, máy gặt đập liên hợp, Máy gặt đập liên hợp, máy gặt đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combine harvester

máy liên hợp

noun (combine)

máy gặt đập liên hợp

noun (combine)

Máy gặt đập liên hợp

noun (machine that harvests grain crops)

máy gặt đập

noun

he fell into His combine harvester.
Cậu ta ngã vào máy gặt đập liên hợp của mình.

Xem thêm ví dụ

I'm enthralled by combine harvesters.
Tôi bị mê hoặc bởi máy gặt lúa.
he fell into His combine harvester.
Cậu ta ngã vào máy gặt đập liên hợp của mình.
Articles on pig breeding and combine harvesters?
Những câu chuyện về nuôi heo và máy gặt lúa?
In 2009 Oscar had both hind paws severed by a combine harvester.
Năm 2009, Oscar mất cả hai chân sau bị cắt đứt bởi một máy gặt đập liên hợp.
This combined with the military losses, epidemics, and poor harvests so weakened Russia that the Crimean Tatars were able to sack central Russian regions and burn down Moscow in 1571.
Việc này cộng với những tổn thất quân sự, bệnh dịch, mất mùa đã làm suy yếu nước Nga tới mức người Tatar Krym có thể vào cướp bóc các vùng trung tâm Nga và đốt cháy kinh đô Moskva (1571).
The combined harvest of fish such as cod, haddock, halibut, herring and mackerel was 150,000 tonnes (165,000 tons) valued at about $130 million in 2006.
Ngành này gồmthu hoạch các loại cá như cá tuyết, cá êfin, cá bơn lưỡi ngựa, cá trích, các thu với 150.000 tấn thiếu (165.000 tấn) với giá trị 130 triệu USD vào năm 2006.
Gameplay is a combination of FPS and RTS elements, since team members receive money from Tiberium harvesting and must purchase their own individual equipment.
Cách chơi là một sự kết hợp của yếu tố FPS và RTS, rằng các thành viên trong nhóm nhận được tiền từ thu hoạch Tiberium và phải mua thiết bị của riêng họ.
In October 2009, at the age of two and a half years, Oscar had both the paws of his hind legs severed by a combine harvester while in a maize field near his home in Jersey.
Vào tháng 10 năm 2009, ở tuổi hai năm rưỡi, Oscar mất cả hai chân của chân sau bị cắt đứt bởi một máy gặt đập liên hợp trong khi ở một cánh đồng ngô gần nhà ở Jersey.
Though modern harvesters and planters may do a better job or be slightly tweaked from their predecessors, the US$250,000 combine of today still cuts, threshes, and separates grain in the same way it has always been done.
Dù các loại máy thu hoạch và gieo trồng hoạt động tốt hơn nhờ những cải tiến nhỏ so với trước kia, một chiếc máy gặt đập liên hợp 250.000$ ngày nay vẫn cắt, tuốt và tách hạt về cơ bản theo cùng một cách xưa nay.
When saffron is dried after its harvest, the heat, combined with enzymatic action, splits picrocrocin to yield D–glucose and a free safranal molecule.
Khi saffron được sấy khô sau khi thu hoạch, nhiệt độ sẽ kết hợp với các enzyme và tách picrocrocin thành D-glucose và một phân tử safranal tự do.
On April 2, 2014, Stratasys announced that they had entered into definitive agreements to acquire Solid Concepts and Harvest Technologies, which will be combined with RedEye, its existing digital manufacturing service business, to establish a single additive manufacturing services business unit.
Vào ngày 2 tháng 4 năm 2014, Stratasys thông báo rằng họ đã ký kết các thỏa thuận dứt khoát để có được Solid Concepts và Harvest Technologies, sẽ được kết hợp với RedEye, một công ty dịch vụ sản xuất kỹ thuật số hiện có của họ để tạo thành một công ty dịch vụ sản xuất kĩ thuật số duy nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combine harvester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.