come back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come back trong Tiếng Anh.

Từ come back trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở về, trở lại, về, quay lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come back

trở về

verb (intransitive) To return to a place)

I wanna come back to Lucca.
Tôi muốn trở về Lucca.

trở lại

verb (intransitive) To return to a place)

Please come back to Boston and visit us whenever you have a chance.
Hãy trở lại Boston thăm bọn tôi khi nào có dịp nhé.

về

verb

I wanna come back to Lucca.
Tôi muốn trở về Lucca.

quay lại

verb

I won't be coming back.
Tôi sẽ không quay lại.

Xem thêm ví dụ

I wish I could have convinced him to come back with me.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
I come back soon.
Tôi sẽ trở lại ngay.
Bharata has gone to ask the exiled Rama to come back and rule the kingdom.
Bharata đã hỏi người bị lưu đày tên, Rama, trở về để thống trị vương quốc.
There's a million reasons not to come back, if you know what I'm sayin'.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Either you come back with me or you stay here and you die with your friends.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
I KNEW YOU'D COME BACK, SAM.
Anh biết em sẽ quay lại mà Sam.
Come back.
Quay lại.
As long as your memory don't come back to you, you'll be my guest.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
You ever coming back to my class?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
“I don’t think so, but I’ll come back to you later,” said the teacher.
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
No one has ever come back from the lower floors alive. Ooh.
Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn.
Eric didn't come back for me.
Eric không quay lại vì cháu.
And we'll come back to chromosomes in a minute.
Chúng ta sẽ nói về nhiễm sắc thể sau một phút.
Didn't come back.
Không trở về.
Come back.
Quay lại đi.
We're going to come back to this in just a bit.
Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau.
Not if he doesn't come back, it isn't.
Không nhiều, nếu Cha không về.
Come back here, you.
Lại đây, cô gái.
“Please come back with some more magazines and talk to me,” she urged.
“Hãy quay lại đây, mang thêm nhiều tạp chí và nói chuyện với tôi nhé”, bà khuyến khích.
Daniel will come back to me.
Daniel sẽ về lại với tôi.
Wut please come back.
Wut xin anh hãy quay trở lại
My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.”
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
Will they still come back?
Họ sẽ vẫn quay lại chớ?
I'm going to come back to that in a moment.
Tôi sẽ trở lại vấn đề này trong chốc lát.
We have to turn around and come back again.
Chúng tôi phải quay lạitrở lại lần nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.