come along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come along trong Tiếng Anh.

Từ come along trong Tiếng Anh có các nghĩa là ề, tiến bộ, từ điển đồng nghĩa, gần nghĩa, đi cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come along

verb

tiến bộ

verb

từ điển đồng nghĩa, gần nghĩa

verb

đi cùng

verb

You'll put that scatter gun away and come along with us.
Cháu tốt nhất hãy cất súng và đi cùng chúng ta.

Xem thêm ví dụ

How's your work coming along?
Công việc của ngươi thế nào rồi?
Come along, Lucile.
Đi thôi Lucile.
While he and John are speaking, some religious leaders come along.
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến.
Come along!
Đi với ta nào!
Come along, Flavia,’ the inspector said to me, ‘I’ll take you home.’
Đi thôi Flavia,” viên thanh tra nói với tôi, “tôi sẽ đưa cháu về nhà.”
Come along, Cathy.
Đi với anh, Cathy.
You always come along, Dmitry, when I need you.
Anh luôn đến, Dmitry, khi tôi cần anh.
Grab some blood, come along.
Lấy ít máu và đi theo tôi nào.
Come along, Beau.
Theo mẹ nào, Beau.
You didn't have to come along, Christmas.
Anh không cần phải theo tôi, Christmas
Now, come along, Mr Trawler.
Bây giờ, đi theo tôi, anh Trawler.
Shouldn't I come along?
Để em đi theo nghe?
What would have happened in that tent between those two old friends if Stannis's army hadn't come along?
Chuyện gì có thể xảy ra trong căn lều đó giữa 2 người bạn cũ nếu đạo quân của Stannis không tới chứ?
Someone has come along.
Có chúng ta tới rồi.
If you thought all that, why did you come along?
Nếu em đã nghĩ tới những chuyện đó, tại sao em đi theo anh?
Come along, you'll soon be off.
Tới đây, sắp chạy rồi.
Come along, Yuenjia.
Nguyên Giáp ơi, đi theo đi....
Every time you reach out for something you care about... fate comes along and snatches it away.
Mỗi khi cháu vươn tới cái cháu quan tâm... cơ hội sẽ đến và nắm bắt lấy nó.
If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.
Nếu có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
So then we come along, we implant some mammalian cells that you can see in blue.
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia.
A traveler comes along, and asks for a glass of water.
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.
Come along.
Đi theo mẹ.
You're coming along.
Cậu sẽ đi cùng.
Maybe a better product comes along in 20, 30 years.
Có thể một sản phẩm tốt hơn sẽ xuất hiện trong vòng 20, 30 năm nữa.
Come along, ladies.
Đi thôi, các cô gái...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.