come about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come about trong Tiếng Anh.

Từ come about trong Tiếng Anh có nghĩa là xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come about

xảy ra

verb

How did it come about that we have this list?
Làm sao có thể xảy ra chuyện chúng ta có danh sách này được?

Xem thêm ví dụ

Did the butterfly’s wing come about by evolution?
Cánh bướm là do tiến hóa?
How did this come about?
Việc này diễn ra thế nào?
Did the byssus of the marine mussel come about by evolution?
Tơ chân của trai biển là do tiến hóa?
PS: A very dramatic transformation has come about.
Đó, một sự thay đổi tích cực đã xảy ra.
So the idea of electronic books is starting to come about.
Vậy nên ý tưởng về những cuốn sách điện tử đang dần thành hiện thực.
How did that come about?
Thế chuyện tình xảy đến như thế nào?
There must be a Creator, but how did he come about?
Hẳn là phải có Đấng Tạo hóa, nhưng Ngài làm sao mà có?
And the collaboration you're doing with Los Altos, how did that come about?
Và sự cộng tác mà anh đang làm với Los Altos, TM điều đó bắt đầu ra sao?
How only can true justice for humankind come about?
Chỉ có cách nào loài người mới có được sự công bình thật?
And the collaboration you're doing with Los Altos, how did that come about?
làm thế nào mà đi về?
Come about!
Quay lại đây!
Did the moisture-extracting skin of the thorny devil come about by evolution?
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa?
Asked how this had come about, she replied:
Khi được hỏi thêm,kể lại:
Better still, it promises an end to those problems, even revealing how that will come about.
Hơn nữa, sách này cũng cho biết về lời hứa là những vấn đề trên sẽ chấm dứt, ngay cả còn tiết lộ điều đó sẽ diễn ra như thế nào.
Much human suffering comes about because of things that unwise, inexperienced, or even wicked people do.
Phần lớn sự đau khổ của người ta là do kẻ thiếu khôn ngoan, thiếu kinh nghiệm hoặc ngay cả kẻ ác gây ra.
How did this state of affairs come about?
Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng này?
And how did this religious confusion come about?
Nhân-chứng Giê-hô-va trả lời: “Tại vì họ theo người ta, chứ không theo Kinh-thánh”.
Today it is frankly acknowledged that this has come about through the influence of pagan Grecian philosophy.
Ngày nay phải thành thật nhìn nhận rằng sự dạy dỗ đó chịu ảnh hưởng triết lý ngoại đạo của Hy Lạp.
Question: Do you believe that highly complex, highly reliable machinery can come about by chance?
Suy ngẫm: Bạn có tin rằng những máy vô cùng phức tạp và chính xác lại xuất hiện ngẫu nhiên không?
But how and when will literal peace all around the globe come about?
Nhưng làm sao và khi nào khắp thế giới sẽ có sự bình an thực sự?
How did Bible chapter and verse numbering come about?
Chương và câu trong Kinh Thánh đến từ đâu?
How did that step come about?
Tôi đã đi đến quyết định này như thế nào?
Did the energy-efficient flight of the albatross, as well as its specialized anatomy, come about by evolution?
Cách bay tiết kiệm năng lượng của hải âu và bộ xương đặc biệt của nó là do tiến hóa?
Did the locust’s motion-sensitive neurons come about by evolution?
Tế bào thần kinh cảm biến của châu chấu là do tiến hóa?
Now how could this come about?
Vậy thì nó xảy ra như thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come about

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.