come to terms trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come to terms trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to terms trong Tiếng Anh.

Từ come to terms trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoả thuận, sống chung với, thỏa thuận, ăn giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come to terms

thoả thuận

verb

sống chung với

verb

The only way you could come to terms with your disability was to somehow make it mean nothing.
Cách duy nhất mà anh có để sống chung với cái chân tật là bằng cách làm như không có gì.

thỏa thuận

verb

I believe we must attempt to come to terms with them.
Thần nghĩ chúng ta phải đi đến thỏa thuận với chúng

ăn giá

verb

Xem thêm ví dụ

No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
It has not been easy for me to come to terms with my disability.
Sống chung với khuyết tật quả là điều không dễ chút nào.
Mankind has always had to come to terms with the terrible reality of death.
Nhân loại luôn luôn phải đối diện với thực tại hãi hùng của cái chết.
How does one come to terms with the aging process?
Làm sao một người chấp nhậnđối phó với tuổi già?
We're still trying to explain and come to terms with what is the evolutionary advantage of this.
Chúng tôi vẫn đang cố gắng lí giải và kết luận về ý nghĩa thuận lợi tiến hoá trong trường hợp này.
Do not think you can come to terms with Crixus.
Đừng nghĩ rằng cậu có thể giao hảo với Crixus.
The only way you could come to terms with your disability was to somehow make it mean nothing.
Cách duy nhất mà anh có để sống chung với cái chân tật là bằng cách làm như không có gì.
Coming to Terms With Reality
Chấp nhận thực tế
We couldn't come to terms.
Bọn tôi đã không thể thỏa thuận.
Coming to terms with DS is not easy.
Việc chấp nhận con mình bị Down thật không dễ chút nào.
Ask yourself: ‘How did such servants of God come to terms with their circumstances?
Hãy tự hỏi: ‘Làm thế nào các tôi tớ đó của Đức Chúa Trời đã tập chấp nhận hoàn cảnh của mình?
I had a hard time coming to terms with that “stick.”
Tôi thấy khó mà chấp nhận được “cây” ấy.
Do you think his finally come to terms with you leaving?
Em nghĩ cuối cùng anh ấy cũng chấp nhận cho anh đi?
I believe we must attempt to come to terms with them.
Thần nghĩ chúng ta phải đi đến thỏa thuận với chúng
And if they come to terms it would prevent my father from starving the rebels out.
và nếu chúng đi đến liên minh nó sẽ ngăn cản cha ta đánh bại bọn phản loạn bằng việc bỏ đói chúng.
Carmike was the first to come to terms with Disney.
Carmike là công ty đầu tiên đạt được thỏa thuận với Disney.
That armed host will attack this Mountain if we do not come to terms.
Đạo quân đó sẽ tấn công ngọn núi nếu chúng ta không đạt được thỏa thuận.
4 Coming to Terms With Death
4 Đối mặt với việc mất người thân yêu
Coming to terms with the past is critical both for elders but also for youth and its impact on their evolving identity.
Đến với các điều kiện với quá khứ là rất quan trọng không chỉ đối với những người lớn tuổi mà còn cho cả thanh niên và tác động của nó trên bản sắc phát triển của họ.
One of the most difficult things was to come to terms with the importance of the biological father’s role in my stepchildren’s lives.”
Một trong những điều khó khăn nhất là chấp nhận tầm quan trọng của vai trò người cha ruột trong cuộc sống các con riêng của tôi”.
Seeing that Demetrius's war effort was aimed at destroying his power in Greece, and ultimately in Macedonia, Cassander tried to come to terms with Antigonus.
Nhận ra rằng những gì mà Demetrios đang thực hiện là để nhằm hủy hoại quyền lực của mình ở Hy Lạp và sau cùng là ở Macedonia, Cassander đã cố gắng để đi đến thỏa hiệp với Antigonos.
The history of science has been one long series of violent brainstorms, as successive generations have come to terms with increasing levels of queerness in the universe.
Lịch sử khoa học là một câu chuyện dài, với đầy những đột phá, và những thế hệ tiếp sau trở nên quen thuộc hơn với sự kỳ lạ ngày càng tăng tiến của vũ trụ.
Barney and Robin have had a sexual relationship throughout the summer and Lily locks them in a room, forcing them to come to terms with their relationship.
Barney và Robin dành cả một kỳ nghỉ hè để ngủ cùng nhau, và Lily khóa của phòng họ lại mong muốn sẽ có một cái tên đúng nghĩa cho mối quan hệ này.
Parisa Fitz-Henley as Fiji Cavanaugh, a quirky free-spirited witch who owns Midnight's magic shop and struggles to come to terms with how powerful she really is.
Trường Fitz-Henley trong vai Fiji Cavanaugh, phù thủy, người sở hữu tiệm phép thuật ở Midnight và phải đấu tranh với việc chấp nhận quyền năng của mình.
Climate change denial can also be implicit, when individuals or social groups accept the science but fail to come to terms with it or to translate their acceptance into action.
Những người phủ nhận biến đổi khí hậu cũng có thể là chưa bộc lộ ra, khi mà có những cá nhân hoặc nhóm xã hội chấp nhận khoa học nhưng lại thất bại trong việc chấp nhận và đương đầu với nó hoặc là thất bại trong việc biến sự chấp nhận của mình thành hành động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to terms trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come to terms

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.