comensal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comensal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comensal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comensal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật ký sinh, toa ăn, khách, ký sinh trùng, người ăn cùng bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comensal

vật ký sinh

(guest)

toa ăn

(diner)

khách

(guest)

ký sinh trùng

người ăn cùng bàn

(commensal)

Xem thêm ví dụ

Esta es una vieja tradición de cuando los cuchillos eran muy afilados, y era signo de cortesía y no agresión no apuntarlos hacia los otros comensales.
Đây là một truyền thống cổ từ khi dao ăn còn rất sắc, và đó là một cử chỉ lịch sự và hữu nghị khi để lưỡi dao không hướng về những người khác.
Ahora, imaginen que uno de esos comensales fuera un familiar, o un amigo cercano.
Hãy tưởng tượng một trong số những người tại chiếc bàn đó là người thân hoặc bạn rất thân của bạn.
Y descubrimos que podemos hallar muchas bacterias comensales y patógenas que se encuentran en las cavidades nasal y bucal.
Và những gì chúng tôi tìm được là rất nhiều vi khuẩn hội sinh và gây bệnh sống trong đường mũi và miệng.
Los esclavos atienden todas las necesidades de los comensales que, mediante gestos, soliciten más comida o vino.
Các nô lệ cần phải luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của họ nếu người dùng bữa, thông qua cử chỉ, yêu cầu thêm thức ăn và rượu.
Visto el número de comensales, Charles, pensando que le faltarían huevos, decidió alargar su tortilla con grasa de oca.
Xét con số thực khách, Charles cho là không đủ trứng, và quyết định trộn thêm mỡ ngỗng vào món trứng tráng.
Cubierto de cada comensal.
Gốc xem Đỉnh gốc.
Comensales finalistas.
Bữa tối cuối cùng.
Tras explicar que los comensales se hallaban en comunión con Cristo, agregó: “No pueden estar bebiendo la copa de Jehová y la copa de demonios; no pueden estar participando de ‘la mesa de Jehová’ y de la mesa de demonios” (1 Corintios 10:16-21).
Ông nói về những người cùng dự phần với nhau trong Đấng Christ, rồi khuyên: “Anh em chẳng có thể uống chén của Chúa [Đức Giê-hô-va] và cũng uống chén của các quỉ; chẳng có thể dự tiệc của Chúa [Đức Giê-hô-va], lại dự tiệc của các quỉ”.
Del mismo modo, en dos ilustraciones relacionadas con banquetes de bodas, Jesús dijo repetidamente que los comensales se encontraban allí porque se les había invitado (Mateo 22:2-4, 8, 9; Lucas 14:8-10).
(Giăng 2:1, 2) Cũng vậy, trong hai minh họa về tiệc cưới, Chúa Giê-su nhiều lần nói rằng khách có mặt vì họ được mời.—Ma-thi-ơ 22:2-4, 8, 9; Lu-ca 14:8-10.
El coche del inquietante comensal seguía allí.
Chiếc xe của người đàn bà lo âu khắc khoải vẫn còn đó.
En el Dimont, el comensal no espera.
Khách quen không phải đợi ở quán Dimont.
Sukiyabashi Jiro es un restaurante sólo de sushi con capacidad para diez comensales situado en una estación del metro de Tokio.
Sukiyabashi Jiro là một nhà hàng có 10 chỗ ngồi, chỉ phục vụ sushi, nằm ở một ga tàu điện ngầm của Tokyo.
Los comensales, creyendo que la comida estaba envenenada, exclamaron: “Hay muerte en la olla” (2 Reyes 4:38-41).
Những người dùng bữa sợ rằng thức ăn có thể bị nhiễm độc nên đã la lên: “Sự chết ở trong nồi nầy!”. —2 Các Vua 4:38-41.
Comer a la mesa de Jehová significa que los comensales están en paz con él.
Việc ăn chung bàn với Đức Giê-hô-va biểu trưng cho việc những người cùng dự phần được hòa thuận với Ngài.
A todos los comensales les conviene que se mantengan calientes hasta que terminen de comer.
Mỗi người ăn bánh giữ sao cho bánh còn nóng cho đến khi xong bữa ăn.
Cada comensal se reclinaba frente a la mesa, de lado y con los pies hacia afuera, apoyando el codo izquierdo sobre un cojín.
Người dùng bữa nghiêng đầu về phía bàn ăn, còn chân duỗi ra, khuỷu tay đặt trên cái gối để tựa cả người vào.
El banchan se coloca en medio de la mesa y se comparte entre los comensales.
Banchan được đặt ở giữa bàn để mọi người có thể dùng chung.
Uno de tus comensales me debe unas respuestas.
Một trong số khách của cậu nợ tôi lời giải đáp.
Evitaste la expresión génica y te ahorraste comensales infelices.
Bạn không thể hiện ra ngoài và giúp bản thân khỏi các thực khách không hài lòng.
Imagínese el silencio que repentinamente se hizo en la fiesta cuando los comensales se volvieron y contemplaron boquiabiertos la escena.
Hãy tưởng tượng ra sự im lặng đột ngột bao trùm bữa tiệc khi các thực khách há hốc miệng nhìn vào bàn tay ấy.
Una vez que se deslizó en el comedor y la encontraron vacía, aunque parcialmente terminado comida estaba sobre la mesa y las sillas y los platos parecía como si hubieran sido empujados precipitadamente atrás cuando los comensales se levantó de repente, por alguna razón.
Một khi cô lẻn vào phòng ăn và tìm thấy nó trống rỗng, mặc dù một phần nào hoàn thành bữa ăn trên bàn ghế, biển trông như thể chúng đã được đẩy vội vã khi thực khách đã tăng đột ngột đối với một số lý do.
Utilizar “una copa” en vez de varias no representó ningún problema, pues en aquella ocasión solo había once comensales que, por lo visto, compartían una misma mesa y podían fácilmente pasar la copa de mano en mano.
(Lu-ca 22:17, Bản Dịch Mới) Việc dùng chỉ “một cái chén”, chứ không phải nhiều chén, điều này không có gì trở ngại, vì trong dịp đó chỉ có 11 người tham dự ngồi quanh một cái bàn và dễ dàng chuyền chén sang từng người.
(Aplausos) ¿Saben? He contado esta historia cerca de 550 veces, en auditorios de 40 países, a estudiantes de primaria, a comensales con corbata negra en el Smithsonian, etc., y cada vez impacta en algo diferente.
(Vỗ tay) Mọi người biết đấy, tôi đã kể câu chuyện này tới gần 550 lần, cho khán giả ở 40 quốc gia, tới những sinh viên, tới những bữa ăn tối sang trọng ở Smithsonian, và vân vân, và lần nào nó cũng chạm tới điều gì đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comensal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.