comentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú thích, bình luận, nhận xét, nói, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comentar

chú thích

(annotate)

bình luận

(comment on)

nhận xét

(comment)

nói

(mention)

chú ý

(remark)

Xem thêm ví dụ

De este modo podrían comentar unos diez hermanos durante los cinco minutos asignados al auditorio.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
* Invite al auditorio a comentar los beneficios de participar en el ministerio como familia.
* Mời cử tọa cho biết họ đã nhận được những lợi ích nào khi cả gia đình cùng tham gia thánh chức.
* Hasta donde el tiempo lo permita, invite al auditorio a comentar los textos citados.
* Nếu thời gian cho phép, mời cử tọa bình luận các câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Comentar al menos una vez en cada reunión
□ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp
Al comentar sobre un estudio del Instituto de Política Familiar, dicho artículo no solo atribuyó el alto índice de divorcios en España a “la pérdida de valores religiosos y morales”, sino también a “la incorporación de la mujer al trabajo” y a “la falta de colaboración de los varones en las tareas domésticas”.
Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”.
Comentar el artículo con el auditorio.
Thảo luận với cử tọa.
14 ¿Se da cuenta de que al comentar en las reuniones contribuye al grandioso programa de enseñanza de Jehová?
14 Bạn có nhận thức rằng bạn có thể có phần trong chương trình dạy dỗ vĩ đại của Đức Giê-hô-va khi bạn bình luận tại các buổi họp không?
Después de comentar algunos párrafos, podemos hacer una pregunta que se conteste en los párrafos siguientes.
Sau khi xem xét vài đoạn, chúng ta nên nêu ra một câu hỏi sẽ được trả lời trong vài đoạn kế tiếp.
Un simposio de una hora intitulado “Vayamos a la casa de Jehová” comentará los beneficios de las reuniones cristianas.
Một bài thuyết trình phối hợp dài một tiếng với tựa đề “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, nói về những lợi ích của các buổi họp đạo đấng Christ.
Por otro lado, comentar que la revolución industrial se inició en Inglaterra, uno de los países más democráticos de la época.
Mặt khác, cách mạng công nghiệp bắt đầu ở Anh, một trong những nước dân chủ nhất trong nước trong thời gian đó.
Después de comentar el ejemplo que dio Jesús de sufrir el mal, el apóstol Pedro dijo: “De igual manera, ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto” (1 Pedro 3:1, 2; Efesios 5:22-24).
Sau khi bàn luận về gương của Chúa Giê-su chịu khổ, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính”.
20 ¿Qué podemos comentar sobre la sección de tierra denominada “la contribución santa”?
20 Còn về phần đất gọi là “đất thánh” thì sao?
El superintendente de servicio u otro anciano capacitado comentará brevemente los cinco factores esenciales de la enseñanza eficiente que se exponen en los párrafos 5 a 18, páginas 9 a 12, de La Atalaya del 15 de enero de 2008.
Anh giám thị công tác hoặc một trưởng lão khéo dạy dỗ sẽ nêu bật và bình luận năm phương cách để trở thành người giảng dạy hữu hiệu như được nêu nơi Tháp Canh ngày 15-1-2008, trang 9-12, đoạn 5-18.
5, 6). Invite a los presentes a comentar los aspectos de la publicación que les atraen.
5, 6) Mời cử tọa bình luận những đặc điểm của ấn phẩm mà họ thích.
* Según lo permita el tiempo, invite al auditorio a comentar las referencias bíblicas.
* Nếu thời gian cho phép, mời cử tọa bình luận những câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Después de que los grupos hayan tenido tiempo de comentar sus respuestas a esta pregunta, pida a algunos alumnos que las compartan con toda la clase.
Sau khi các cặp học sinh đã có thời gian để thảo luận các câu trả lời của họ cho câu hỏi này, hãy yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ với cả lớp.
Si ofrece el tratado, puede comentar la información de las páginas 2 y 3 bajo el subtema “El futuro de este mundo”.
Nếu mời nhận giấy nhỏ, ta có thể xem tài liệu nơi các trang 2 và 3 dưới tiểu đề “Tương lai của thế gian này”.
14. a) ¿Por qué es un privilegio muy importante comentar en las reuniones?
14. a) Tại sao việc bình luận tại các buổi họp là một đặc ân quan trọng đến thế?
Jairo usa su ordenador de control visual y un sintetizador de voz para comentar en las reuniones cristianas y predicar a otros
Anh Jairo dùng máy tính điều khiển bằng mắt với giọng nói điện tử để bình luận tại các buổi nhóm họp và chia sẻ niềm tin với người khác
Si el amo de casa demuestra interés, puede leer y comentar los textos citados en el segundo párrafo.
Nếu chủ nhà tỏ ra chú ý, bạn có thể đọc và thảo luận các câu Kinh-thánh nêu ra nơi đoạn thứ hai.
De cualquier manera, la segunda cosa que quiero comentar sobre el morir en el siglo XXI, además de que es algo que nos sucederá a todos, es que está destinado a ser un desastre para la mayoría de todos nosotros a menos que hagamos algo para recuperar este proceso y desviarlo de esa trayectoria inexorable.
Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó
Así que comenzamos a meternos en proyectos ahí, y les comentaré acerca de otros.
Vì thế chúng tôi đã bắt đầu tham gia các dự án ở đó tôi sẽ nói về những dự án khác
19 Digamos al conductor que nos gustaría comentar en un párrafo específico.
19 Cho anh điều khiển biết anh chị muốn bình luận ở đoạn nào đó.
12 No obstante, a quienes luchan con la timidez les puede ser muy difícil comentar.
12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách.
Dependiendo de su respuesta, pudiera comentar puntos apropiados del párrafo 7 o quedar en hacerlo posteriormente.
Tùy theo phản ứng của chủ nhà, bạn cũng quyết định thảo luận những điểm thích hợp nơi đoạn 7 hoặc sắp đặt để làm điều này khi khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.