comercial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comercial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comercial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comercial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, người bán hàng, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comercial

quảng cáo

(commercial)

giới thiệu

(commercial)

廣告

người bán hàng

(salesperson)

thương mại

(trade)

Xem thêm ví dụ

Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
Los accidentes de aviones privados y comerciales se cobran muchas vidas todos los años.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Esta canción se pude copiar para propósitos casuales , no comerciales, en la Iglesia y en el hogar.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares.
Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng.
¿No es el tipo de los comerciales de Korndogs?
Ủa, đó là loại bánh quảng cáo trên TV đúng không?
En ese momento, el puesto comercial hubiera sido sólo a lo largo de este parque, ¿no?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Vino hasta el centro comercial sabiendo lo que buscaba porque aquí se siente seguro, conoce este ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
El atlas de Ortelio tuvo un éxito comercial inmediato.
Ngay lập tức sách bản đồ của Ortelius đã đạt được thành công thương mại lớn.
En el siglo XVI, la ciudad perdió este estatus pero su bazar siguió siendo un importante centro económico y comercial.
Thành phố bị mất vị trí thủ đô vào thế kỷ 16, nhưng ngôi chợ này vẫn có tầm quan trọng như là một trung tâm thương mại và kinh tế.
Sin embargo, en Papúa Nueva Guinea y Fiyi, las misiones locales son conocidas como "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en Papua Nueva Guinea" y "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en la República De Fiji" respectivamente, a pesar de que ambos países tienen relaciones diplomáticas con la República Popular de China.
Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Génova fue aumentando su importancia como ciudad comercial y comenzó a expandirse durante la Primera Cruzada.
Genova vào nhưng thế kỷ đầu tiên được coi là một thành phố thương mại quan trọng và sức mạnh của nó bắt đầu gia tăng.
Con 5,383 ha (13,302 acres), MCO es uno de los aeropuertos comerciales más grandes de Estados Unidos. El código del aeropuerto MCO representa el nombre anterior del aeropuerto, la Base de la Fuerza Aérea McCoy, una instalación del Comando Aéreo Estratégico (CAE), que se cerró en 1975 como parte de una retirada militar general después del final de la Guerra de Vietnam.
Mã sân bay MCO được lấy từ tên gọi cũ của sân bay là Căn cứ Không quân McCoy, một căn cứ của Bộ chỉ huy Không quân chiến thuật Hoa Kỳ (Strategic Air Command - SAC), đóng cửa vào năm 1975 sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
Cuando llegue su fin, muchos de sus anteriores amigos y socios comerciales se verán obligados a contemplar el cumplimiento de la palabra de Jehová sin poder hacer nada (Jeremías 25:31-33; Revelación [Apocalipsis] 17:15-18; 18:9-19).
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
Defensores de la agricultura comercial, ambientalistas, granjeros orgánicos... necesitamos trabajar juntos.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
¿Cómo puede aplicarse Proverbios 22:7 a las operaciones comerciales?
Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào?
Y las firmas comerciales anuncian “Nuestro compromiso con la clientela”.
Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”.
Si se encuentra una coincidencia, verá un aviso de marca comercial:
Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu:
Este hecho bastó para que los portugueses establecieran allí una base comercial.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
No debemos tratar asuntos comerciales de carácter personal en el Salón del Reino ni explotar a los compañeros cristianos para conseguir ganancia material.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
Con la aplicación Google Maps, puedes ver el interior de sitios como centros comerciales y aeropuertos y desplazarte por ellos.
Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps.
Los enlaces de sitio automáticos solo están disponibles para anuncios de determinadas categorías comerciales.
Liên kết trang web tự động chỉ có sẵn cho quảng cáo trong một số loại doanh nghiệp nhất định.
Está sin duda dentro de los primeros cinco estados en términos de actividad comercial en Nigeria.
Thâm Quyến là đặc khu đầu tiên trong 5 đặc khu kinh tế tại Trung Quốc.
“La inclinación” que Jehová sostiene es el deseo de obedecer sus justos principios y de confiar en él más bien que en los tambaleantes sistemas comerciales, políticos o religiosos del mundo.
(Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này.
La cría de camarones para propósitos comerciales comenzó en la década de 1970, y experimentó un rápido crecimiento, particularmente para satisfacer las demandas del mercado de Estados Unidos, Japón y Europa Occidental.
Việc nuôi tôm thương mại đầu tiên bắt đầu những năm 1970, sản lượng sản xuất tôm phát triển nhanh chóng để theo kịp đòi hỏi của thị trường, đặc biệt là Mỹ, Nhật, Tây Âu.
Las técnicas avanzadas de modelado informático, combinadas con el acceso electrónico a datos e información del mercado mundial, permiten a los operadores que utilizan una estrategia comercial tener un punto de vista único en el mercado.
Các kỹ thuật mô hình hóa máy tính tiên tiến, kết hợp với truy cập điện tử tới dữ liệu và thông tin thị trường thế giới, cho phép các thương nhân sử dụng một chiến lược giao dịch để có một điểm thuận lợi thị trường duy nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comercial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới comercial

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.