comerciante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comerciante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comerciante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comerciante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thương gia, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comerciante

Thương gia

noun (persona que se dedica al comercio)

El comerciante les dijo que era yo el que le había encargado que almacenara las publicaciones.
Thương gia đó cho họ biết là chính tôi đã dàn xếp với ông để cất sách báo trong kho.

thương gia

noun

Consiguieron sus derechos al destruir a inocentes comerciantes Coreanos.
Họ có quyền đập phá những người thương gia Hàn vô tội.

Xem thêm ví dụ

Al principio algunos sienten temor de hablar con los comerciantes, pero cuando lo hacen varias veces, les parece interesante y remunerador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
El comerciante va a una ciudad diferente y está perfectamente bien.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Por eso no permitimos que los comerciantes ni los consumidores publiquen contenido peligroso o denigrante. Estos son algunos ejemplos:
Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung:
La dificultad se superó gracias a comerciantes con buena disposición que ocultaron los volúmenes en fardos de telas y de otras mercancías, y los introdujeron de contrabando en las costas de Inglaterra, de donde se distribuyeron incluso hasta Escocia.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
Pero este no era el caso del comerciante de la parábola de Jesús.
Nhưng người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su thì không làm thế.
Tanto el directivo como el comerciante recibieron el mensaje porque los Testigos tomaron la iniciativa y echaron las “redes” en diversos lugares.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
Está claro que si los grandes rancheros al norte del Río Picketwire ganan la lucha para mantener el territorio como espacio abierto, vuestras granjas, vuestro maíz, los pequeños comerciantes y el futuro de vuestros hijos se acabará. ¡ Desaparecerá!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
¡ Se dice que no hay comerciante en la ciudad cuyas hijas no estén implicadas!
Họ nói không có thương nhân nào trong thành phố mà con gái họ không có quan hệ với hắn!
Durante los dos meses antes y después de ese período, los comerciantes tal vez se arriesgaban a navegar.
Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu.
En Rumanía, los comerciantes reciben los pagos en EUR en lugar de en RON.
Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani.
Lo que acabo de mostrarles son sólo ejemplos de formas sencillas y directas que los periodistas, y los comerciantes de suplementos dietarios y naturópatas pueden usar para tergiversar la evidencia para su propio interés.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
* (Revelación 17:1, 10-16.) No obstante, quedarán con vida muchas personas, pues los reyes, los comerciantes y los capitanes de barco, entre otros, lamentarán el fin de la religión falsa.
Nhưng nhiều người sẽ còn sống vì các vua, các nhà buôn, các thuyền trưởng và những người khác than khóc vì tôn giáo giả bị hủy diệt.
El hombre es un comerciante.
Người đó là lái buôn.
Nació en Béziers, probablemente el 29 de junio de 1609, en el seno de una familia de nobles comerciantes.
Ông sinh tại Béziers, có thể là vào ngày 29 tháng 6 năm 1609, trong một gia đình quý tộc và thương gia.
Hoy en día el 10% de todas las transacciones en moneda extranjera en todo el mundo son realizados por los comerciantes minoristas como
Ngày nay khoảng 10% của tất cả các giao dịch hối đoái trên toàn thế giới bởi các thương gia bán lẻ như vậy.
Recuerdo un día que caminaba por una calle que había sido coloreada, y estábamos plantando árboles cuando vi a un comerciante y a su esposa poner una vidriera a su comercio.
Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ.
Al final de ese versículo se menciona que los comerciantes utilizan una “acortada medida de efá”, es decir, una medida demasiado pequeña.
Phần cuối câu đó miêu tả các nhà buôn dùng “lường non”, tức lường thiếu.
Históricamente, los árabes que vivían en el área de Jumeirah eran pescadores, pescadores de perlas y comerciantes.
Trong suốt thời kỳ trước, người dân Dubai sống ở Jumeirah là ngư dân, thợ lặn ngọc trai và thương nhân.
El egipcio comúnmente se usaba en la época de Lehi; en especial lo usaban los mercaderes y comerciantes que viajaban extensamente por los alrededores de Jerusalén.
Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem.
Aúllen, habitantes de Mactés [un barrio de Jerusalén], porque todas las personas que son comerciantes han sido reducidas a silencio; todos los que pesan plata han sido cortados”. (Sofonías 1:10, 11, nota.)
Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11).
Y finalmente mi elección para que correr por la alcaldía de Rió es Cezinio, el comerciante de fruta con sus dos hijos aquí, y una persona mas honesta y caritativa no he conocido.
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
Orleans para vender, por cuenta propia, y se calcula para obtener dieciséis o dieciocho cientos de dólares por ella, y el niño, dijeron, iba a un comerciante, que había le compró, y luego estaba el niño,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
JESÚS ECHA DEL TEMPLO A LOS COMERCIANTES
CHÚA GIÊ-SU DẸP SẠCH ĐỀN THỜ
Los desarrolladores de muchos países pueden registrarse como comerciantes y vender aplicaciones de pago en Google Play.
Nhà phát triển tại nhiều quốc gia có thể đăng ký làm người bán và bán các ứng dụng phải trả phí trên Google Play.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comerciante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.