compagno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compagno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compagno trong Tiếng Ý.
Từ compagno trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng chí, bạn, bầu bạn, Đồng chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compagno
đồng chínoun Non capisci che molti dei tuoi compagni saranno uccisi.. Nhiều đồng chí của ta đã bị giết bởi tên này, cô biết không? |
bạnnoun Tom e Mary sono miei compagni di classe. Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi. |
bầu bạnadjective Chi altri potrebbe essere il mio compagno di passeggiate? Ngài là một người bầu bạn rất tốt trong công việc. |
Đồng chí(individuo che cerca la propria realizzazione attraverso un progetto comune di tipo solidale e collettivistico. Sinonimo di appartenente al partito comunista o suo simpatizzante.) Compagno, pensi di non aver commesso degli errori nella tua missione qui? Đồng chí cho rằng nhiệm vụ, Nam phái của mình không hề mắc sai lầm ư? |
Xem thêm ví dụ
• Come possiamo mostrare tenera considerazione per i compagni di fede avanti con gli anni? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Naturalmente desiderano essere accettati dai loro nuovi compagni, per cui cominciano a imitarne il modo di parlare e di agire. — 3 Giov. 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Nel 1977 mia moglie, la mia fedele e amata compagna, venne a mancare. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
Una compagnia di prestigio, in un grande edificio di vetro. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
In India una madre hindu preoccupata ha detto: «Vorrei solo avere sui miei figli un’influenza maggiore dei massa media e dei compagni». Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione. Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console. |
In che modo i compagni di fede possono offrire un prezioso aiuto? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Il mio sole libera terra, la felicità e la salvezza del tuo popolo, Sei un compagno affettuoso per i tuoi amici! Vùng đất tự do đầy ánh mặt trời của tôi, hạnh phúc và sự bảo vệ tới mọi người, Bạn đã toả hơi nóng tới những người bạn trung thành của bạn! |
“Mio padre si assicurava che frequentassimo buone compagnie. “Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. |
Nel corso del suo sviluppo, dagli anni 80 agli anni 90, la compagnia arrivò a possedere, tra gli altri, un Boeing 747. Trong thập niên 1980 và 1990 hãng có 1 máy bay Boeing 747. |
Se gli anziani sono disponibili e amano la compagnia dei fratelli, sarà più facile per questi ultimi chiedere aiuto quando ne hanno bisogno; saranno anche più inclini ad aprirsi, esternando sentimenti e preoccupazioni. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Tu e Gault sarete perfetti compagni di cella. Mày và Gault sẽ xong đời. |
È possibile che il mitico regno degli emozionanti racconti delle Amazzoni fosse un modo per immaginare donne e uomini come compagni alla pari? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Il 27 luglio 2009, Red Hat prende il posto di CIT Group nello Standard and Poor's 500 stock index, un indice delle 500 compagnie americane più importanti a livello economico. Ngày 27/7/2009, Red Hat thay thế CIT Group trong chỉ số 500 chứng khoán của Standard and Poor, chỉ số đa dạng của 500 công ty kinh tế hàng đầu Mỹ. |
Di lavoro faccio lo scultore e sto collaborando con una compagnia di costruzioni, per la quale impiego le mie capacità di falegname. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Un aspetto che ha strettamente a che fare con le compagnie è quello delle pressioni dei compagni. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre. Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối. |
• Cosa indica se la legge di amorevole benignità custodisce la nostra lingua nei rapporti con i compagni di fede? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
Può darsi che vi sentiate schiacciati da un problema dopo l’altro, mentre i vostri compagni di fede sembrano avere una vita felice e spensierata. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
• Quali sono alcuni modi in cui possiamo servire i compagni di fede? • Chúng ta có thể phục vụ anh em đồng đạo bằng những cách nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compagno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compagno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.