comparsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comparsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparsa trong Tiếng Ý.

Từ comparsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hiện ra, sự xuất hiện, vai phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comparsa

sự hiện ra

noun

sự xuất hiện

noun

15 Il profeta Aggeo predisse la comparsa di questa grande folla.
15 Nhà tiên tri A-ghê báo trước sự xuất hiện của đám đông này.

vai phụ

noun

Abbiamo bisogo di comparse, per un nuovo film che inizia oggi Offriamo 80 yuan.
Chúng tôi cần tuyển vai phụ để hôm nay quay phim 80 yuan một người.

Xem thêm ví dụ

Per quanto ciò possa essere sconcertante, queste afflizioni sono alcune delle realtà della vita terrena, e non ci si deve vergognare di riconoscerle più di quanto si faccia con la lotta alla pressione alta o con la comparsa improvvisa di un tumore maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Conosciuta da allora come Dora Baret, ha iniziato a lavorare nel cinema come comparsa in La venenosa, e le è stato offerto il suo primo ruolo cinematografico da Hugo del Carril nel 1958 in Una cita con la vida, in quello stesso anno, ha incontrato il suo futuro marito, Carlos Gandolfo.
Được biết đến với cái tên Dora Baret, lần đầu tiên bà làm phim trong vai La Venenosa, và được đề cử vai diễn đầu tiên trong bộ phim năm 1958 của Hugo del Carril, Una cita con la vida (A Rendezvous with Life); năm đó, bà gặp người chồng tương lai của mình, Carlos Gandolfo.
Lei possiede... il talento necessario per un piccolo ruolo come comparsa nel nuovo spettacolo di Al Tenofco.
Cô có đủ tố chất ngôi sao cho một vai diễn khách mời nhỏ trong vở diễn mới của Al Funcoot.
In quello scambio di lettere... tentavamo di creare qualcosa di stabile... e invece sei comparsa tu... e con te l'effimero.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
All’inizio del ministero di Gesù, grazie alle profezie di Daniele alcuni forse capirono che era arrivato il tempo in cui sarebbe comparso il Cristo.
Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện.
Questa figura profetica sarebbe comparsa sulla scena molto prima della presenza del Re messianico.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Al tempo in cui Gesù nacque, molti ebrei attendevano la comparsa del Messia.
Khi Chúa Giê-su sinh ra, nhiều người Do Thái mong đợi sự xuất hiện của Đấng Mê-si.
Se volete Texas, inserite T, T e salterete subito allo stato senza nemmeno aprire il menù a comparsa.
Nếu bạn muốn chọn Texas, đánh T, T và bạn sẽ chọn chính xác cái bạn cần mà thậm chí không cần mở hộp thoại ra.
Nella seconda metà del XIX secolo la comparsa di dirigibili con motori a benzina o elettrici incrementò la navigazione aerea, ma i dirigibili oblunghi, più leggeri dell’aria, erano lenti: percorrevano di solito dai 10 ai 30 chilometri all’ora.
Nhờ sự phát triển các con tàu bay trên không chạy bằng dầu xăng và điện vào hậu bán thế kỷ 19, nên việc lèo lái trên không trung khá dễ dàng hơn, nhưng những con tàu hình xúc xích nhẹ hơn không khí này di chuyển chậm chạp—vận tốc thường từ 10 đến 30 kilômét một giờ.
Capelli grigi e rughe finiscono per fare la loro comparsa in chi è sposato da molti anni.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Né il mare in burrasca né gli attacchi dell’Inquisizione spagnola impedirono che nel 1572 facesse la sua comparsa una versione migliorata e ampliata della Poliglotta Complutense: la “Bibbia regia”.
Bão táp và sự tấn công của Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đều vô hiệu vì vào năm 1572, ấn bản mới của bản Đa Ngữ Complutum—được cải thiện và bổ sung—là bản Kinh Thánh Hoàng Gia đã xuất hiện.
Negli scorsi 80 anni diversi di questi avvenimenti hanno già avuto luogo: la nascita del Regno, la guerra in cielo e la conseguente sconfitta di Satana e dei demoni, seguita dalla loro espulsione nelle vicinanze della terra; la caduta di Babilonia la Grande; la comparsa della bestia selvaggia di colore scarlatto, l’ottava potenza mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
In questa produzione Popcorn abbiamo il titolo, abbiamo la comparsa di una Google Map sotto forma di immagine nell'immagine, poi Popcorn permette di ampliare al di fuori della cornice e occupare l'intero schermo.
Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình.
Un’enciclopedia biblica osserva: “La datazione di Daniele all’epoca dei Maccabei non è più concepibile, se non altro perché non ci sarebbe stato un sufficiente intervallo fra la stesura del libro di Daniele e la comparsa di copie dello stesso nella biblioteca di una setta religiosa maccabea”. — The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible.
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Quando smisi di andare a scuola, ero già comparso molte volte davanti al tribunale dei minori.
Trong thời gian còn đi học, tôi nhiều lần đứng trước vành móng ngựa tại phiên tòa dành cho trẻ vị thành niên phạm pháp.
Per quanto riguarda il I secolo, la profezia delle 70 settimane di anni, riportata in Daniele 9:24-27, additava l’anno in cui sarebbe comparso il Messia, il 29 E.V.
Trong bối cảnh ở thế kỷ thứ nhất, lời tiên tri về 70 tuần lễ năm, nơi Đa-ni-ên 9:24-27, chỉ về năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN.
Non credo si tratti di una coincidenza, che il gorilla faccia la sua comparsa mentre siamo alla ricerca di Wells.
Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells.
La comparsa contemporanea di nodosauridi in Nord America e in Europa è degna di considerazione.
Sự xuất hiện gần như đồng thời của nodosauridae ở cả Bắc Mỹ và châu Âu là việc đáng phải quan tâm.
Sono comparsi dei sub, ho provato a fermarli, ma la barca era troppo veloce.
Chú định cản họ nhưng con tàu đi quá nhanh.
Se così fosse, come mai ai giorni di Gesù il popolo era in attesa della comparsa del Messia in quel tempo?
Nếu quả là như vậy thì tại sao vào thời Giê-su dân chúng trông mong đấng Mê-si xuất hiện vào lúc ấy?
Dio non ritenne opportuno ristabilire prima della comparsa di Gesù Cristo la norma originale della monogamia che aveva istituito nel giardino d’Eden, ma tutelò le concubine mediante leggi.
Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ.
Dal momento in cui Hive è comparso nel nostro radar improvvisamente sapevi dove trovarlo e ce l'hai avuto tra le mani finché il nostro SOS vi ha dirottato verso la base di Malick.
Từ lúc HIVE xuất hiện trên ra-đa của ta, anh đột nhiên lại biết tìm thứ này ở đâu và đã chạm vào nó cho tới khi cuộc gọi khẩn của chúng tôi mang anh đến căn cứ của Malick.
Il fatto che Paolo fosse comparso davanti a loro fu in qualche modo positivo?
Vậy sự trình diện của sứ đồ Phao-lô trước những người này có phải là điều khôn ngoan không?
Insieme ai comuni coniglietti, ai festoni e alle focacce rotonde, fecero la loro comparsa addobbi sotto forma di falci, martelli e trattori.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.