compañerismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compañerismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compañerismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compañerismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tình bạn, tình đồng chí, hợp tác, phường, ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compañerismo

tình bạn

(companionship)

tình đồng chí

(companionship)

hợp tác

phường

(fellowship)

ban

(fellowship)

Xem thêm ví dụ

Los siervos de Jehová valoran las oportunidades que les brindan las reuniones cristianas de disfrutar de compañerismo.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Así como la Ley de Dios mandaba que los israelitas evitaran el compañerismo estrecho con los cananeos, la Biblia también nos advierte de los peligros de andar con malas compañías (1 Corintios 15:32, 33).
(Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan.
□ ¿Por qué es esencial que las reuniones y nuestro compañerismo sean fuente de ánimo en estos últimos días?
□ Tại sao các buổi họp và sự kết hợp nhất thiết phải là nguồn khích lệ trong những ngày sau rốt?
El amor y el compañerismo cambiaron sus vidas
Tình yêu thương và tình bằng hữu đã thay đổi đời sống họ
Tales pensamientos pueden convertirse en barreras mentales e impedirnos ver el valor del compañerismo agradable que podemos tener con el pueblo de Dios. (Salmo 133:1.)
Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1).
Los hermanos, mayores y jóvenes, disfrutaron del compañerismo”.
Các anh chị em, già trẻ lẫn lộn, đều thích đi chơi với nhau”.
Y muchos de ellos anhelan la clase de gratificante compañerismo cristiano del que nosotros disfrutamos con nuestros hermanos en la fe (Salmo 133:1; Colosenses 3:14).
(Thi-thiên 119:105) Và nhiều người mong muốn có được những bạn bè tín đồ Đấng Christ và sự kết hợp vui thích mà chúng ta đang có với những anh em đồng đức tin.—Thi-thiên 133:1; Cô-lô-se 3:14.
Por supuesto, debemos evitar la clase de compañerismo que pueda suponer un peligro espiritual (1 Corintios 15:33).
Dĩ nhiên chúng ta không muốn loại kết hợp mà có thể làm nguy hại về thiêng liêng.
El compañerismo directo con los hermanos proporciona “un intercambio de estímulo” y les permite a los nuevos apreciar mejor el valor de no perderse ninguna reunión.
Việc kết hợp với anh em giúp chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” cũng như giúp những người mới hiểu rõ hơn tại sao cần tham dự các buổi nhóm.
Considerarnos unos a otros así nos ayudará a cultivar verdaderos sentimientos de compañerismo y empatía. (Filipenses 2:4; 1 Pedro 3:8.)
Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8).
En las reuniones recibimos instrucción esencial y disfrutamos del compañerismo que necesitamos.
Tại các buổi họp, chúng ta nhận được sự dạy dỗ trọng yếu và có được sự kết hợp cần thiết cho chúng ta.
Los cristianos que acompañaron a Pablo debieron de ser una fuente de compañerismo y ánimo para él, además de prestarle ayuda práctica en su ministerio.
Những người đi theo Phao-lô là những bạn đồng hành, một nguồn khích lệ và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức.
15:17). Igualmente, el compañerismo con nuestros hermanos aumenta el disfrute de la asamblea.
Tương tự thế, chúng ta càng vui hơn khi kết hợp với các anh chị tại hội nghị.
Para mí, los logros del Movimiento de Oyentes de Voces son un recordatorio de que empatía, compañerismo, justicia y respeto son algo más que palabras; son convicciones y creencias, y que las creencias pueden cambiar el mundo.
Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới.
Algunos padres cristianos incluso han ajustado su propio horario para estar presentes, de modo que tanto los mayores como los más jóvenes puedan disfrutar de compañerismo mutuo.
Nhiều tín đồ đấng Christ làm bậc cha mẹ lại còn sắp đặt thời khóa biểu hầu có mặt để cho cả người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi có thể vui vẻ kết hợp với nhau.
Estos beneficios se derivan del compañerismo que disfrutamos y del programa.
Các lợi ích này đến với việc kết hợp với anh em và lắng nghe chương trình.
¿Cómo puede satisfacer nuestras necesidades ese compañerismo?
Làm thế nào việc kết hợp này đáp ứng nhu cầu của bạn?
¡Qué reconfortante es dejarlas a un lado y disfrutar del compañerismo amoroso de los hermanos!
Thật là thoải mái biết bao khi gạt qua được một bên những sự lo lắng và kết hợp đầy yêu thương với anh em!
(Romanos 12:13; Hebreos 13:2.) Algunos de ellos pueden ser espiritualmente débiles o nuevos y pueden beneficiarse del compañerismo de cristianos maduros. (Proverbios 27:17.)
Một số ít người có thể là yếu về thiêng liêng hay người mới, họ sẽ có thể được ích nhờ giao thiệp với các tín đồ thành thục (Châm-ngôn 27:17).
Llenos de felicidad por su unidad y compañerismo cristianos, procuran por todos los medios salvaguardar la paz que caracteriza a los verdaderos siervos de Jehová (Isaías 54:13).
(Giăng 17:3) Họ tìm được niềm hạnh phúc lớn lao trong tình anh em tín đồ Đấng Christ hợp nhất và hết sức cố gắng duy trì sự bình an vốn là dấu hiệu của các tôi tớ thật của Đức Giê-hô-va.
En la siguiente parte, titulada “Los gozosos resultados del servicio misional”, Robert Wallen entrevistó a cuatro hermanos de la central que habían disfrutado recientemente de compañerismo edificante con misioneros de experiencia.
Phần kế tiếp có nhan đề “Kết quả đầy vui mừng của công việc giáo sĩ”, được Robert Wallen trình bày, gồm có những cuộc phỏng vấn với bốn anh là nhân viên thuộc trụ sở trung ương; gần đây các anh này đã có các cuộc kết hợp xây dựng với những giáo sĩ kinh nghiệm.
Principalmente mediante la oración, el estudio de la Biblia —la cual es producto del espíritu santo— y el sano compañerismo de los que de verdad aman a Dios (Lucas 11:13; 2 Timoteo 3:16; Hebreos 10:24, 25).
Điều chủ yếu là cầu nguyện, học hỏi Kinh Thánh—chính Kinh Thánh là sản phẩm của thánh linh—và kết hợp lành mạnh với những ai thật sự yêu mến Đức Chúa Trời.—Lu-ca 11:13; 2 Ti-mô-thê 3:16; Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
El compañerismo del Espíritu Santo no es una simple conveniencia grata: es esencial para su supervivencia espiritual.
Sự đồng hành của Đức Thánh Linh không chỉ là để thuận tiện cho vui—mà còn cần thiết cho sự sống còn thuộc linh của các anh chị em.
Si descansamos lo suficiente la noche previa, podremos levantarnos temprano, tomar el alimento que necesitamos para la mañana y llegar a la asamblea de distrito a tiempo para disfrutar del compañerismo de los hermanos.
Nhờ nghỉ ngơi đầy đủ đêm trước, sáng hôm sau bạn có thể dậy sớm để đủ thì giờ ăn sáng và đến nơi hội nghị sớm để có thì giờ chuyện trò thân mật với những người khác.
Es posible que algunos cristianos corintios pensaran que el compañerismo con ellos no suponía ningún peligro, pues parecían tener elevados valores morales.
Một số người có lẽ đã lý luận rằng luân lý đạo đức cao bề ngoài của phái Epicuriens khiến họ là những người bạn tốt cho các tín đồ đấng Christ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compañerismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.