compañía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compañía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compañía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compañía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công ty, công ti, đại đội, Đại đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compañía

Công ty

noun (empresa integrada por varias personas físicas o jurídicas)

Su compañía creó cuarenta nuevos puestos de trabajo.
Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm.

công ti

noun

Estuvo tan bien que me convenció de cambiar de compañía.
Cậu ta quá giỏi và đã thuyết phục được tớ đổi công ti.

đại đội

noun

Telefonee órdenes de la compañía y atáquelos en el cruce.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.

Đại đội

La Compañía Alfa y la Bravo no aguantan.
Đại đội Alpha và Bravo không giữ được.

Xem thêm ví dụ

Mi compañía rechazó muchas ofertas de negocios dudosas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
El 5 de septiembre de 2014, DIGITALEUROPE liberó un logotipo "Ultra HD" para certificar compañías que conocen sus requisitos técnicos.
Ngày 05 Tháng 9 năm 2014, DigitalEurope phát hành HD biểu tượng cực của họ cho công ty đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của họ.
Veo otras compañías que dicen: "Ganaré el próximo ciclo de innovación, cueste lo que cueste".
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Una compañía de prestigio en un gran edificio de vidrio.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Es la misma compañía que posee la empresa de pollos de Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
¿Qué demuestra que Pablo anhelaba estar con sus hermanos en la fe, y por qué apreciaba tanto su compañía?
Điều gì cho thấy Phao-lô rất muốn ở bên cạnh các anh em cùng đức tin, và tại sao ông muốn thế?
Seguramente debemos dar dinero a los emprendedores, a la sociedad civil, a gente capaz de crear lo nuevo, no a las grandes y bien conectadas compañías, a grandes y complejos programas de gobierno.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados.
William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác.
Cada batallón consistía en cuatro compañías.
Mỗi tiểu đoàn có 4 đại đội.
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Saben, nosotros tenemos una compañía exitosa porque llegamos a tiempo y perseveramos, pero es algo sencillo, no es gran ciencia.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
La presión de grupo guarda una relación estrecha con las compañías.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Listo para hacer frente a los problemas de la cabeza-en compañía.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Supreme Commander es un videojuego de estrategia en tiempo real diseñado por Chris Taylor y desarrollado por su compañía, Gas Powered Games.
Supreme Commander là trò chơi điện tử thể loại chiến lược thời gian thật dành cho hệ máy tính cá nhân do Chris Taylor cùng công ty của ông là Gas Powered Games phát triển.
Es fundamental que elijamos bien nuestras compañías.
Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.
Así que aquí, finalmente, había una compañía intentando hacer lo correcto.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
La mitad de las personas de éste lugar era accionista en la compañía.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.
Uno de los ejemplos en negocios más usado comúnmente es cuando el 80 por ciento del beneficio de una compañía es generado por el 20 por ciento de sus clientes.
Đây cũng là quy luật phổ biến trong kinh doanh chẳng hạn 80% doanh thu là từ 20% trong số các khách hàng.
Quiero decir, estos sistemas piramidales de inversión, estaba involucrado con una turbia compañía controladora de Nigeria.
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés).
Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500.
La luz de Cristo, junto con la compañía del Espíritu Santo, debe ayudarnos a determinar si nuestra manera de vivir nos está colocando en el territorio del Señor o no.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
A MUCHAS personas les exige un enorme esfuerzo llegar hasta ese punto, pues deben dejar antiguos malos hábitos, librarse de compañías perjudiciales y cambiar modos de pensar y actuar arraigados profundamente.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Los gobiernos y las compañías dicen verdades a medias.
Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compañía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.