compartmentalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compartmentalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compartmentalize trong Tiếng Anh.

Từ compartmentalize trong Tiếng Anh có nghĩa là chia thành ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compartmentalize

chia thành ngăn

verb

Xem thêm ví dụ

Well, he compartmentalizes his life.
Ông đã tách khỏi cuộc sống.
The acoustician in the competition gave us criteria, which led to this compartmentalized scheme, which we found out after the competition would not work at all.
Nhà âm học trong cuộc cạnh tranh đưa các tiêu chí cho chúng tôi dẫn đến kế hoạch chia ngăn này, nhưng sau cuộc cạnh tranh, chúng tôi phát hiện ra nó chẳng tác dụng gì.
Peter A. Sturrock states that UFO studies should be compartmentalized into at least "the following distinct activities": Field investigations leading to case documentation and the measurement or retrieval of physical evidence; Laboratory analysis of physical evidence; The systematic compilation of data (descriptive and physical) to look for patterns and so extract significant facts; The analysis of compilations of data (descriptive and physical) to look for patterns and so extract significant facts; The development of theories and the evaluation of those theories on the basis of facts.
Peter A. Sturrock nói rằng các nghiên cứu UFO nên được chia thành ít nhất "các hoạt động riêng biệt sau đây": Điều tra thực địa dẫn đến hồ sơ vụ việc và đo lường hoặc truy xuất bằng chứng vật lý; Phòng thí nghiệm phân tích bằng chứng vật lý; Việc tổng hợp hệ thống dữ liệu (tính diễn tả và tính vật lý) để tìm kiếm các mẫu và do đó trích xuất các sự kiện quan trọng; Phân tích các tập hợp dữ liệu (tính diễn tả và tính vật lý) để tìm kiếm các mẫu và do đó trích xuất các sự kiện quan trọng; Sự phát triển của các lý thuyết và đánh giá các lý thuyết đó trên cơ sở các sự kiện.
When we think of what is necessary for the phenomenon that we call life, we think of compartmentalization, keeping the molecules which are important for life in a membrane, isolated from the rest of the environment, but yet, in an environment in which they actually could originate together.
Khi chúng ta nghĩ tới thứ thiết yếu cho hiện tượng mà ta gọi là sự sống, ta nghĩ tới sự phân ngăn, giữ những phân tử quan trọng cho sự sống ở trong 1 cái màng, tách biệt ra khỏi môi trường, môi trường mà trong đó chúng có thể phát triển cùng với nhau.
If you're referring to what Donnie told me about the purple ooze, it's called " compartmentalization of information. "
Nếu em đang nói đến chuyện Donnie đã kể anh nghe về chất tím... thì anh gọi đó là " phân chia thông tin. "
Part of the problem here is that they've compartmentalized the information in a way they think is helpful, and frankly, I don't think it is at all.
Một phần của vấn đề ở đây là người ta đã phân mảnh thông tin theo cách mà họ nghĩ là sẽ hữu ích, mà thẳng thắn thì, không hữu ích gì hết.
A side pocket is a mechanism whereby a fund compartmentalizes assets that are relatively illiquid or difficult to value reliably.
Trích lập dự phòng là một cơ chế theo đó một quỹ compartmentalizes các tài sản có tính thanh khoản tương đối kém hoặc khó định giá một cách đáng tin cậy.
We're gonna prioritize and we're gonna compartmentalize.
Ta sẽ ưu tiên và chia công việc.
So that we can stop compartmentalizing form, function and aesthetic, and assigning them different values.
Vậy nên chúng ta có thể dừng việc phân chia hình thái, chức năng và giá trị thẩm mỹ, và cho những đôi chân này những giá trị hoàn toàn khác.
In these partnerships, I have also learned that people tend to compartmentalize themselves into IT people, and movie star people, and scientists, but when we share nature, when we share our perspectives about nature, we find a common denominator.
Trong các mối quan hệ đối tác này, tôi cũng học được rằng mọi người thường tự cô lập bản thân với những làm việc với máy tính, ngôi sao màn bạc, nhà khoa học nhưng khi chúng ta chia sẻ thiên nhiên với nhau, Khi chúng ta chia sẻ tầm hiểu biết của mình về tự nhiên, Chúng ta sẽ tìm thấy một tiếng nói chung.
But stories don't give everyone the same opportunity to appear within them, particularly not stories compartmentalized in the form of American movies.
Nhưng nó không cho bất kỳ một ai một cơ hội như nhau để xuất hiện trong đó, đặc biệt là những câu chuyện nào được kể dưới hình thức một bộ phim Mỹ.
Compartmentalization.
Phân chia.
S.H.I.E.L.D.'s whole infrastructure is based on the hierarchy and compartmentalization of intelligence.
Toàn bộ cấu trúc của S.H.I.E.L.D. dựa trên cấp bậc và sự phân tầng thông tin tình báo.
Students today are often immersed in an environment where what they learn is subjects that have truth and beauty embedded in them, but the way they're taught is compartmentalized and it's drawn down to the point where the truth and beauty are not always evident.
Học sinh ngày nay chìm đắm trong một môi trường trong đó các em học các môn học có sự thật và cái đẹp ẩn giấu trong đó, nhưng các môn ấy được dạy theo cách chia thành từng phần nhỏ kết cục là sự thật và cái đẹp không phải lúc nào cũng rõ ràng nữa.
She's compartmentalized her entire operation.
phân chia toàn bộ tổ chức của mình.
Too often our dreams become these compartmentalized fixations on some future that destroy our ability to be present for our lives right now.
Một cách thường xuyên, những giấc mơ của chúng ta trở thành sự cố định những mảnh vỡ của tương lai phá huỷ khả năng của chúng ta để có thể có mặt với cuộc sống ở giây phút hiện tại.
So you compartmentalize.
Thế là anh phân chia rõ nhỉ.
Yeah, most restricted projects are entirely compartmentalized.
Các dự án kiểu đó được chia nhỏ từng phần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compartmentalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.