complacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complacer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ complacer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm ơn, xin, thỏa mãn, làm vừa lòng, đây này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complacer

làm ơn

(accommodate)

xin

(please)

thỏa mãn

(satisfy)

làm vừa lòng

(satisfy)

đây này

Xem thêm ví dụ

A los editores de esta revista les complacerá ayudarle a conocer al verdadero Jesús.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Si los hermanos asignados a estos departamentos tienen preguntas con relación al uso de formularios o cómo llevar los registros, el secretario se complacerá en ayudarles en este aspecto de su trabajo.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Su mayor deseo es complacer al Señor y ayudar a los hijos de Dios a regresar a Su presencia.
Khao khát lớn nhất của họ là làm hài lòng Chúa và giúp đỡ con cái của Thượng Đế trở lại nơi hiện diện của Ngài.
Deseaba muchísimo complacer a mi padre.
Tôi muốn xấu đi để làm vui cha tôi.
Ser compasivo significa ser humilde y razonable, no difícil de complacer.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.
Por eso, los empleados cristianos tienen la responsabilidad de honrar hasta a patronos a quienes es difícil complacer.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
He venido a decirte que el sacrificio de este hombre no complacerá a los dioses.
Ta đến để nói với các người rằng thần linh sẽ không chấp nhận người này như vật hiến tế.
Nuestra Safiye es perfecta. A la madre del Sultán le complacerá mucho.
Safiye của chúng ta thật hoàn hảo như ý muốn của Thái hậu.
No es imposible complacer a Dios.
Được Đức Chúa Trời chấp nhận không quá khó.
¿Por qué es bueno complacer a mi pareja si sus preferencias no violan ningún principio bíblico?
Tại sao điều tốt là chiều theo ước muốn của bạn đời khi điều đó không trái với nguyên tắc Kinh Thánh?
Trata de complacer al padre en todo.
Cậu ta luôn cố gắng làm vừa lòng cha mình
5 ¡Cuánto debe complacer a Jehová oír la alabanza que sus siervos le dan a diario!
5 Đức Giê-hô-va hẳn vui lòng biết bao khi nghe các tôi tớ Ngài ca ngợi Ngài mỗi ngày!
2 La realidad es que su estilo de vida puede complacer a solamente uno de dos amos.
2 Thật ra thì lối sống của bạn chỉ có thể làm đẹp lòng một trong hai chủ mà thôi.
Incluso los más jóvenes se dedican a Dios y se bautizan por voluntad propia, no simplemente para complacer a sus padres.
Ngay cả những người trẻ cũng chỉ làm báp-têm sau khi tự nguyện dâng mình cho Đức Giê-hô-va, chứ không phải vì muốn làm hài lòng cha mẹ.
Por eso, lo más importante para nosotros debe ser complacer a Jehová y no a nuestro corazón.
Ngược lại, chúng ta muốn đặt việc làm vui lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời lên hàng đầu.
Pero si ustedes me ofrecen holocaustos, ni siquiera en sus ofrendas de dádivas me complaceré, ni sus sacrificios de comunión de animales cebados miraré.
Dầu các ngươi dâng những của-lễ thiêu và của-lễ chay cho ta, ta sẽ không nhận lấy; ta chẳng đoái-xem những con thú mập về của-lễ thù-ân các ngươi.
Ni abandonaré mi cargo para complacer a un imaginario titán.
Cũng sẽ không rời quyền chỉ huy để cúi đầu và cãi cọ với một người khổng lồ trong tưởng tượng.
Lo que nos motivará a hacer tales cambios es el arrepentimiento, es decir, un pesar profundo por la vida que llevábamos y una firme determinación de complacer a Jehová.
(1 Cô-rinh-tô 6:9-11; Cô-lô-se 3:5-10) Động lực khiến một người thay đổi là tấm lòng ăn năn—ân hận về lối sống trước kia và cương quyết làm vui lòng Đức Giê-hô-va.
Su voz y sus letras nunca han sido fáciles de oír, pero a lo largo de su carrera Bob Dylan nunca estuvo destinado a complacer.
Giọng hát và ca từ của ông không phải bao giờ cũng dễ nghe, nhưng sự nghiệp của Dylan chưa bao giờ dễ dàng.
El deseo de complacer a los demás es normal, y no es cristiano despreciar insensiblemente lo que piensan otras personas.
Việc muốn làm người khác hài lòng là điều bình thường, và tín đồ đấng Christ cũng không muốn có thái độ bất cần đối với những gì người khác nghĩ.
Sin embargo, no basta con eso para complacer a nuestro Creador.
Tuy nhiên, muốn làm Đức Chúa Trời hài lòng, chúng ta cần phải làm nhiều hơn nữa.
Estas son muy eficaces en la oratoria pública. En vez de decir a los oyentes que deben servir a Jehová de toda alma para agradarle, tal vez sea más eficaz preguntar: “Si no servimos a Dios de toda alma, ¿se complacerá Jehová en nosotros?”.
Thay vì chỉ nói với thính giả rằng họ phải hết lòng mới làm vui lòng Đức Giê-hô-va, thì cách hữu hiệu hơn là hỏi: ‘Nếu chúng ta không hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, Ngài có vui lòng không?’
Ya no tengo que complacer a los hombres, solo a los animales.
Tôi không cần phải làm hài lòng mọi người, ngoại trừ động vật.
... ni cómo lograrla. Le complaceré.
Hãy nói cách của anh, và tôi sẽ đáp ứng cho anh.
Algunos cristianos primitivos eran esclavos y tenían amos difíciles de complacer.
Một số tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất làm nô lệ cho các người chủ khó tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.