compilare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compilare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compilare trong Tiếng Ý.

Từ compilare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biên soạn, ghi vào, điền vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compilare

biên soạn

verb

Mormon non dice dove viveva quando compilò questo libro.
Mặc Môn đã không ghi lại ông đang ở đâu khi ông biên soạn sách này.

ghi vào

verb

điền vào

verb

Vedo che ha iniziato a compilare il questionario personale.
Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn.

Xem thêm ví dụ

Una notte, all’inizio del terzo mese, ero seduto nella medicheria dell’ospedale e passavo dal singhiozzare all’addormentarmi mentre cercavo di compilare la scheda di ricovero di un bambino con la polmonite.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Utilizzare il su e giù le frecce per arrivare a tool 16 e poi la freccia destra per scorrere attraverso e compilare le informazioni che ho bisogno
Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần
▪ Moduli Rivisitare: Si dovrebbe compilare un modulo Rivisitare (S-43-I) per chiunque reagisca con interesse alla testimonianza informale ricevuta nel periodo dell’assemblea.
▪ Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian hội nghị, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S-43) để cho biết thông tin về người đó.
Ci assicuriamo di pagare qualunque tassa sia dovuta, compilare correttamente ogni modulo o documento richiesto dal governo e osservare tutte le leggi che riguardano noi, la nostra famiglia, il nostro lavoro o i nostri beni.
Chúng ta trả thuế đầy đủ, điền chính xác vào các văn bản hoặc đơn từ mà chính phủ đòi hỏi, cũng như tuân theo bất cứ luật nào liên quan đến chúng ta, gia đình, việc kinh doanh hoặc tài sản.
Vedo che ha iniziato a compilare il questionario personale.
Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn.
E quindi deve compilare lo stesso modulo.
Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi.
Indovino: siete venuti per aiutarmi a compilare quei rapporti...
Các anh đến đây để giúp tôi hoàn tất công việc giấy tờ... mà các anh đã bỏ rơi chúng tôi vào đêm kia, tôi nói đúng không nhỉ?
Usiamo età e genere della persona per compilare la lista dei possibili rischi dell'individuo.
Chúng tôi sử dụng tuổi và giới tính mọi người để điền vào mục những nguy cơ.
Una madre trentaseienne con dei bambini piccoli di recente mi ha detto: “E pensare che siamo passati dalla lettura di microfilm in appositi centri di storia familiare alla possibilità di sedere al tavolo della cucina per compilare, tramite il computer, la storia familiare dopo che i bambini sono finalmente andati a dormire”.
Gần đây một người mẹ 36 tuổi có con nhỏ đã kêu lên với tôi: “Chỉ nghĩ rằng chúng ta đã tiến triển từ những người đọc vi phim tại các trung tâm lịch sử gia đình đã được làm lễ cung hiến đến việc ngồi ở bàn ăn với máy vi tính để làm lịch sử gia đình sau khi con cái đi ngủ.”
In risposta riceverete un modulo da compilare e da restituire (si tratta di una risposta automatica per ogni messaggio che abbia “PLA” come oggetto).
Bù lại anh em sẽ nhận được một mẫu đơn để điền vào và gửi trả lại (bất cứ tin nhắn nào có chữ “PLA” trong dòng chủ đề đều có một câu trả lời tự động).
A 17 anni gli chiesi come compilare la domanda per il servizio di pioniere, e lui mi aiutò.
Khi tôi lên 17, tôi nhờ anh giúp tôi điền đơn xin làm tiên phong.
Ogni anno si deve compilare un nuovo documento per avere una dichiarazione aggiornata sul proprio rifiuto del sangue, dato che alcuni medici e altri sostengono che un documento più vecchio di un anno potrebbe non rispecchiare il punto di vista attuale dell’individuo.
Chúng ta cần phải điền một thẻ mới mỗi năm để cho thấy rằng chúng ta hiện vẫn khẳng định không tiếp máu, vì một số bác sĩ và người khác nữa cho rằng giấy tờ cũ hơn một năm có thể không còn phản ảnh niềm tin hiện thời của bệnh nhân nữa.
Nel carcere di Carthage, poco prima di morire, il Profeta chiese all’anziano Willard Richards, che a quel tempo era il suo principale scrivano, di proseguire il piano per compilare la storia.6 L’anziano Richards, insieme ad altri uomini che erano stati vicino al Profeta, continuò a compilare la storia come richiesto, fino alla sua morte avvenuta nel 1854.
Trong Ngục Thất Carthage, ngay khi trước khi chết, Vị Tiên Tri đã giao cho Anh Cả Willard Richards, người ghi chép chính của ông lúc bấy giờ, nhiệm vụ tiếp tục kế hoạch sưu tập quyển lịch sử.6 Anh Cả Richards và những người khác mà gần gũi với Vị Tiên Tri đã tiếp tục viết quyển lịch sử của ông như đã được hướng dẫn cho đến khi Anh Cả Richards chết vào năm 1854.
(Atti 22:1, 2) Per questo, in linea di massima, quando incontriamo qualcuno che parla un’altra lingua dovremmo compilare il modulo anche se la persona non mostra interesse per il messaggio del Regno.
(Công 22:1, 2) Vì vậy, trong đa số trường hợp, khi gặp một người nói ngôn ngữ khác, chúng ta nên điền vào phiếu, dù cho người đó không tỏ ra chú ý đến thông điệp Nước Trời.
Ogni volta che c’è un cambiamento, il comitato di servizio della congregazione dovrebbe compilare, firmare e spedire prontamente alla filiale un nuovo modulo Cambiamento di indirizzo del sorvegliante che presiede/segretario (S-29-I).
Nếu có sự thay đổi vào bất cứ lúc nào, Ủy Ban Công Tác Hội Thánh nên điền đơn Thay Đổi Địa Chỉ của Giám Thị Chủ Tọa / Thư Ký (S-29) và gửi đến văn phòng chi nhánh ngay.
Chiesi a migliaia di studenti delle superiori di compilare questionari sulla grinta, e aspettai più di un anno per vedere chi si sarebbe diplomato.
Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.
Puoi anche autorizzare un'altra persona a compilare il modulo per te.
Bạn cũng có thể nhờ một người đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn.
Vedendo la mia determinazione il fratello mi diede una domanda da compilare.
Nhận thấy quyết tâm của tôi, anh đưa đơn.
Compilare una lista di compiti di routine è una perdita di tempo.
Danh sách nhiệm vụ theo thói quen làm lãng phí thời gian.
Il Comitato di Filiale può invitare a compilare la domanda di iscrizione missionari nel campo che non l’hanno ancora frequentata, pionieri speciali, beteliti o sorveglianti viaggianti con le rispettive mogli.
Giáo sĩ chưa từng tham dự trường này, tiên phong đặc biệt, thành viên nhà Bê-tên hoặc vợ chồng giám thị lưu động có thể được Ủy ban chi nhánh mời điền đơn.
Coloro che pensano di compilare la domanda per la selezione dei delegati possono cominciare a mettere i soldi da parte in previsione di questi speciali raduni.
Những ai dự định nộp đơn để được chọn làm đại biểu có thể bắt đầu để dành tiền trong khi chờ đợi những dịp đặc biệt này.
Quale modulo fiscale devo compilare?
Tôi nên điền vào biểu mẫu thuế nào?
I prospetti non hanno valore legale, ma potete basarvi sulle risposte che avrete indicato su di essi per compilare il vostro documento sulle direttive anticipate.
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compilare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.