compito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compito trong Tiếng Ý.

Từ compito trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài làm, bài tập, bổn phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compito

bài làm

noun

Qualche problema con il mio compito?
Có vấn đề với bài làm của tôi à?

bài tập

noun

Ho quasi dimenticato di fare i miei compiti.
Tôi suýt quên làm bài tập.

bổn phận

noun

Ha bisogno di sapere che puoi svolgere questo compito.
Người cần biết xem ngươi có làm tròn bổn phận hay không.

Xem thêm ví dụ

(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Vi dice che, di fatto, i nostri governi, costruiti verticalmente, costruiti sul modello economico della Rivoluzione Industriale -- molto gerarchici, con specializzazione dei compiti, strutture di comando -- hanno strutture completamente sbagliate.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Sapete qual'è il vostro compito!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
Più avanti nella storia la ragazza deve affrontare il rischio di perdere il figlio primogenito a meno che non riesca a indovinare il nome della creatura magica che l’aveva aiutata in quel compito impossibile.
Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này.
Compiti a casa
Bài tập về nhà
(Rivelazione [Apocalisse] 7:9) Pertanto Satana fa guerra “contro i rimanenti del seme di lei [il seme della ‘donna’, la parte celeste dell’organizzazione di Dio], che osservano i comandamenti di Dio e hanno il compito di rendere testimonianza a Gesù”.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Trovate a vostro figlio un angolo tranquillo dove possa fare i compiti e permettetegli di fare pause frequenti.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Anche se è lodevole avere riguardo per tutta la creazione di Dio, aiutare a salvare vite umane è il nostro compito principale.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
L'analisi del compito viene poi scritta in forma esplicita come descrizione del compito.
Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc.
Questo era compito di Clas.
Đó là nhiệm vụ của Clas.
L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite.
Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày.
Quale grande piacere e quale compito impegnativo è parlarvi.
Thật là một điều thú vị lớn lao và một thử thách nặng nề đầy lo âu để ngỏ lời cùng các anh em.
Le sentinelle sono i dirigenti chiamati dai rappresentanti del Signore a svolgere determinati compiti per il bene degli altri.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Anche se fossi convinta dell'innocenza di Barr, non è compito mio.
Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi.
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere.
Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê.
Oltre a ciò dobbiamo lavorare, occuparci delle faccende domestiche, dei compiti di scuola e di molte altre responsabilità che assorbono tempo.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Non era un compito facile.
Đây không phải là một công việc dễ dàng.
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet).
Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ.
Il vostro compito è di osservare i comandamenti, nutrirvi abbondantemente delle parole di Cristo e rimanere sulla via verso la vostra dimora celeste.
Trách nhiệm của các em là tuân giữ các giáo lệnh, nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô và đi trên con đường dẫn về mái nhà thiên thượng của mình.
Oliver chiese una conferma a Dio in merito alla Restaurazione e al compito che avrebbe avuto in essa.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
In effetti, per attuare lo slogan " Salute per Tutti " noi dovremmo coinvolgere tutti in questo compito particolare, e nel caso del disagio psicologico, in particolare dovremo cercare di coinvolgere le persone colpite dal disagio psicologico e coloro che si prendono cura di loro.
Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ.
Svolgevano efficientemente i compiti a loro affidati.
Chúng thực hiện mỗi chi tiết của công việc chỉ định cho chúng một cách trọn vẹn và hoàn hảo.
Non dovremmo solo fornire pillole e prescrizioni e assicurarci di concentrarci su quel compito?"
Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?"

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.