complexión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complexión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complexión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ complexión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước da, thể chất, thể tạng, 憲法, hiến pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complexión
nước da(complexion) |
thể chất(constitution) |
thể tạng(constitution) |
憲法(constitution) |
hiến pháp(constitution) |
Xem thêm ví dụ
Don Apolinar Moscote, un hombre maduro, tímido, de complexión sanguínea, contestó que sí. Đông Apôlina Môscôtê, một người đàn ông chín chắn, vẻ hút nhát, mặt đỏ nhừ, đã trả lời rằng đúng thế. |
¿De qué depende su estatura, su complexión o el parecido a uno o ambos padres? Nói sao về chiều cao, vóc dáng hoặc nét tương đồng giữa bạn và cha mẹ? |
Es de complexión fuerte. Ông có một khung tranh rất nặng. |
Él tenía una complexión normal. Ông có cơ bắp bình thường |
¿Tenía una complexión buena? Ông ấy có cơ bắp không? |
Mi complexión es mucho más delicada. Tính khí của tôi... thanh tao hơn. |
Quienes le conocían decían que era un hombre “de complexión fuerte, con una acusada personalidad, agresivo y discutidor”. Keith được miêu tả là “có thân thể cường tráng và cá tính mạnh mẽ hung hăng và hay cãi lẽ”. |
Es de complexión mediana con el pelo largo hasta los hombros. Ngoại hình tầm trung, tóc dài. |
Que hermosa complexion tiene Nước da chị ấy thật đẹp. |
Un sistema gantry X-Y-Z mueve una bomba de jeringuilla a través de un 20×20×20 cm (7,87x7,87x7,87 pulgadas) de volumen de complexión en una velocidad máxima de 10 mm/s y resolución de 25 μm. Một hệ thống giàn X-Y-Z di chuyển một bơm tiêm trên một thể tích dựng 20 × 20 × 20 cm (7.87x7.87x7.87 inch) ở tốc độ tối đa 10 mm / s và độ phân giải 25 μm. |
Señorita, créame, tiene la complexión adecuada. Cô hai, nói cho cô biết, cô có đầy đủ những tố chất cần thiết. |
Tenemos la farmacogenómica, que es una combinación de farmacología y genética, que diseña drogas para nuestra complexión individual de las que Juan les habló un poco anteriormente. Rồi thì bộ gen dược học - kết hợp giữa y dược và di truyền học -- biến đổi các loại thuốc để tùy ứng với cơ địa của mỗi người mà Juan đã đề cập đến trước đó. |
Complexión media, 48 años, con coronilla, rubio. Dáng tầm trung, 48 tuổi, hói chỏm, tóc vàng. |
La complexión es bastante tosca, probablemente de alguna sirvienta, pero mejor esto que nada», reflexionó—. Vóc dáng rất giống dân thường, có lẽ là một bồi phòng, nhưng lấy cái thân người này còn hơn là không», Kerner suy nghĩ. |
Mira su altura, complexión, color de pelo. Hãy nhìn chiều cao của hắn, thân hình, màu tóc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complexión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới complexión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.