composante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composante trong Tiếng pháp.
Từ composante trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân lực, cấu thành, hợp thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composante
phân lựcadjective (cơ học) lực thành phần, phân lực) |
cấu thànhadjective |
hợp thànhadjective pour concevoir des composants artificiels để thiết kế những hợp thành nhân tạo |
Xem thêm ví dụ
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
” Depuis 1981, on a isolé de nombreuses fractions du sang (les éléments dérivés d’un des quatre composants principaux). Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
Certains composants de Google Web Designer ne sont pas acceptés dans AdMob. Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob. |
Fondamentalement, tous les composants s'alignent à cause de l'origami. L'origami permet en effet une incroyable précision d'alignement des éléments optiques. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
Et si tout était là, y compris des composants organiques, la vie avait peut-être vu le jour. Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu. |
Son composant actif principal est la nicotine, une drogue qui crée une forte dépendance. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. |
La capture d'écran suivante montre les différents composants d'une annonce vidéo. Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video. |
Le compositeur Alan Menken et le parolier Stephen Schwartz, qui avait écrit des chansons pour des précédents films de Disney, ont produit les chansons du film, avec Menken composant la partition. Nhà soạn nhạc Alan Menken và nhà viết lời Stephen Schwartz, người đã viết nhiều bài hát cho các bộ phim trước đó của Disney, sáng tác các bài hát cho Enchanted, đồng thời Menken cũng sản xuất phần nhạc nền cho phim. |
Étudions les composants dans l'exemple d'annonce ci-dessous : Hãy xem các thành phần của quảng cáo mẫu bên dưới: |
Activer un composant Thành phần HTML nhúng được |
C'est juste un sac de composants chimiques qui est capable d'avoir ce comportement similaire à la vie, intéressant et complexe. Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Vous pouvez afficher les performances cumulées pour chaque composant (par exemple, les performances de l'ensemble de vos campagnes) et déterminer rapidement si la part du chiffre d'affaires attendue a été atteinte. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
Ce sont ses petites composantes qui le sont, et c'est dans ces petits détails que Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền. |
Il s'agit d'un système, comme la circulation [automobile], qui possède des composants. Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần. |
Dans tous ces cas, on ne transfuse pas de composants majeurs du sang, mais on utilise des fractions, des parties, de ces composants. Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
En d'autres termes, j'ai pris des composants sur étagère, et j'ai construit un spectroscope. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. |
La chimie des composants dans l'environnement est d'un niveau de complexité vastement supérieur à celle que nos meilleurs chimistes arrivent à produire. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
Dans le corps humain, des milliers de mécanismes, allant de l’organe au minuscule composant de la cellule, interagissent également pour le bien de l’individu. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
De nos jours, les neuroscientifiques ont parfois besoin d'identifier les composants moléculaires individuels des neurones, les molécules, plutôt que la cellule entière. Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não. |
Puis les millions de personnes composant la “grande foule” ont commencé à être tirées “de toutes nations et tribus et peuples et langues”. Thứ hai, hàng triệu đám đông “vô-số người” bắt đầu được thâu nhóm từ “mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng” (Khải-huyền 5:9; 7:9). |
Des systèmes récents, bien que restant branchés en circuit fermé sur le patient, sont même capables de séparer les divers composants du sang afin de recycler ceux qui sont nécessaires. * Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến. |
Mais d'abord je tiens à dire que l'intensité et la persistance avec lesquelles nous faisons l'expérience de ces composantes émotionnelles du regret vont évidemment varier en fonction de la chose spécifique pour laquelle nous éprouvons du regret. Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc. |
L'expérience de la beauté est un des composants d'une série entière d'adaptations darwiniennes. Trải nghiệm cái đẹp là một phần trong một chuỗi các thể thích nghi Darwin. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới composante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.