composé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composé trong Tiếng pháp.
Từ composé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp chất, kép, ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composé
hợp chấtnoun (hóa học) hợp chất) On dirait que ça a été fait avec un composé synthétique. Có vẻ như nó là do một hợp chất tổng hợp. |
képverb |
ghépverb elles s'assemblent et composent ce genre de mécanismes. rồi chúng ghép lại, hình thành các loại máy móc. |
Xem thêm ví dụ
C'est également la première fois qu'elle collabore avec les Boyz II Men, un groupe R&B composé de quatre hommes. Đây cũng là lần đầu tiên cô làm việc với Boyz II Men, một nhóm nhạc R&B gồm bốn giọng ca nam. |
(Rires) Et chaque patapillon est composé de différentes pièces. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
11 Jéhovah l’ayant guéri d’une maladie mortelle, Hizqiya lui a composé un émouvant chant de gratitude. 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Elle est composée de plusieurs îles situées au sud-ouest de Bergen. Đô thị này bao gồm nhiều đảo nằm ở phía tây nam của Bergen. |
C'est le rendement composé, et on peut voir ce rendement comme étant le rendement de l'investissement de 100$. Đây là lợi suất "kép", và hoàn vốn này có thể được coi là hoàn vốn trên đầu tư 100 đô-la. |
L'Index est une statistique composée de 35 points de données qui sont principalement générés par les Nations Unies. Chỉ số quốc gia tốt là tổng hợp thống kê của 35 dữ liệu mà đa số được cung cấp bởi Liên hiệp quốc. |
La branche législative se compose de 100 Sénateurs américains et 435 membres à la Chambre des représentants américaine. Nhánh lập pháp bao gồm 100 thượng nghị sĩ Mỹ và 435 thành viên trong Hạ viện Hoa Kỳ. |
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent. Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác. |
Les paroles ont été écrites par Vicente López y Planes et la musique a été composée par Blas Parera. Lời bài hát của nó được viết bởi chính trị gia sinh ra tại Buenos Aires là Vicente López y Planes và âm nhạc được sáng tác bởi nhạc sĩ Tây Ban Nha Blas Parera. |
Dorénavant, les congrégations devraient élire un comité de service composé d’hommes spirituels qui participaient à la prédication en public. Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng. |
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages. Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa. |
6 Paul savait qu’une partie du sanhédrin était composée de sadducéens et l’autre de pharisiens. Il cria donc : « Hommes, frères, je suis pharisien+, fils de pharisiens. 6 Biết trong Tòa Tối Cao có một nhóm là người Sa-đu-sê và nhóm kia là người Pha-ri-si, Phao-lô nói lớn: “Thưa các anh, tôi là người Pha-ri-si,+ là con cháu của người Pha-ri-si. |
Ces musiques sont composées de façon à nous donner envie de chanter et à préparer notre cœur à écouter l’enseignement qui suit. Phần nhạc giao hưởng này được soạn để giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí cho chương trình tiếp theo. |
Par exemple, chaque image de cette vidéo est composée de centaines de milliers de pixels. Ví dụ, mỗi khung hình trong video này được tạo thành từ hàng trăm nghìn điểm ảnh. |
Dans la seconde chanson, Lennon rend compte de l'influence de plus en plus marquée de Bob Dylan sur ses propres compositions. Trong ca khúc thứ hai, Lennon cho thấy rõ những ảnh hưởng từ Bob Dylan trong sáng tác của mình. |
« Cette société est composée de femmes dont les sentiments charitables résultent du changement de cœur qu’elles ont connu parce qu’elles se sont qualifiées pour contracter et qu’elles respectent les alliances qui sont offertes uniquement dans la véritable Église du Seigneur. “... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa. |
La prochaine chanson est une composition originale appelée « Timelapse » . Elle sonnera probablement à la hauteur de son nom. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Ce succès fut basé sur une défense vigoureuse, montée par l'ancien entraîneur George Graham, composé de Tony Adams, Steve Bould, Nigel Winterburn, Lee Dixon et Martin Keown. Thành công của Arsenal dựa trên một hàng phòng thủ kiên cố, vững chắc do người huấn luyện viên cũ George Graham để lại, bao gồm Tony Adams, Steve Bould, Nigel Winterburn, Lee Dixon và Martin Keown. |
Et quand nous le traitons avec notre composé, cette addiction au sucre, cette croissance rapide, recède. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Un an plus tard, en juillet 1937, face à la baisse continue des effectifs, le gouvernement a mis en place la création du Parc national des Zèbres de montagne près de la ville de Cradock en Afrique du Sud, mais la petite population de zèbre de montagne du Cap n'était composée seulement que de cinq étalons et une jument, insuffisante pour élargir la population. En 1950, seuls deux étalons étaient encore en vie, la population des zèbres de montagne du Cap était vouée à disparaitre. Năm 1937, để đáp ứng với sự tiếp tục suy giảm, chính phủ thành lập Vườn quốc gia ngựa vằn Núi trên đồng cỏ lớn nhưng không có rừng keo gần Cradock, Nam Phi, nhưng dân số nhỏ của Cape ngựa vằn núi đã qua đời vào năm 1950. |
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
Composé par Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major et Jarah Gibson, "Growl" est décrit comme une chanson dance-pop aux influences contemporaines de R&B et de funk. Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk. |
Les composés produits par radiolyse à la surface des satellites galiléens incluent également de l'ozone et de l'eau oxygénée. Các hợp chất được tạo ra qua quá trình xạ phân trên bề mặt các vệ tinh Galileo bao gồm ozon và hydro peroxid. |
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Le Riksdag est composé de 349 députés élus au suffrage universel direct pour un mandat de 4 ans renouvelable depuis 1994 (3 ans avant). Kể từ năm 1971, Riksdag đã là một cơ quan lập pháp đơn viện với 349 thành viên (tiếng Thụy Điển: riksdagsledamöter) được bầu theo tỷ lệ và phục vụ, từ năm 1994 trở đi, theo nhiệm kỳ bốn năm cố định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới composé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.