comprehension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprehension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprehension trong Tiếng Anh.
Từ comprehension trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hiểu, hiểu, nội hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprehension
sự hiểunoun The authority and the majesty of it are beyond our comprehension. Thẩm quyền và vẻ uy nghi của thẩm quyền thì vượt quá sự hiểu biết của chúng ta. |
hiểuverb Or is it pure communication beyond our comprehension? Hay một kiểu liên lạc vượt khỏi tầm hiểu biết của chúng ta? |
nội hàmnoun |
Xem thêm ví dụ
The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system. Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu. |
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account. Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất. |
3 The Doing God’s Will brochure has comprehensive information regarding Jehovah’s organization. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
As of 17 July 2018, more comprehensive pre-install data is included in installation metrics. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
For a more comprehensive list of the Bible’s figurative use of animal traits, see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 268, 270-1, published by Jehovah’s Witnesses. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Listen to politicians now, with their comprehensive 12-point plans. Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ. |
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles. Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương). |
Paul prayed that Christians in Colossae might “be filled with the accurate knowledge of [God’s] will in all wisdom and spiritual comprehension, in order to walk worthily of Jehovah to the end of fully pleasing him.” Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10). |
21 November: Peace talks end with the signing of the Comprehensive Peace Accord between Prime Minister Koirala and Maoist leader Prachanda. Ngày 21 tháng 11: Các cuộc đàm phán hòa bình kết thúc bằng việc ký Hiệp định Hòa bình Toàn diện giữa Thủ tướng Koirala và nhà lãnh đạo Maoist Prachanda. |
The full realization of the blessings of a temple marriage is almost beyond our mortal comprehension. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
The fifth recommendation, is to have a comprehensive framework for local borrowing. Khuyến nghị thứ năm là phải hình thành cơ chế tổng thể về vay nợ của chính quyền địa phương. |
Forms of it are used in the descriptions “spiritual body,” “spiritual blessing,” “spiritual comprehension,” and “spiritual house.” —1 Corinthians 15:44; Ephesians 1:3; Colossians 1:9; 1 Peter 2:5. Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5). |
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances. Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu. |
And we are operating with a comprehensive urban- planning deficit. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
In base of a comprehensive research focusing in the poetic work of the Venezuelan writer Miyó Vestrini, Mereb assembled and designed two books, Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini and Al Filo ~ Miyó Vestrini in which she explored literary interviews and unpublished poems of Vestrini. Trên cơ sở tập trung tìm hiểu các bài thơ của nhà thơ người Venezuela Miyó Vestrini, Mereb đã sưu tầm và thiết kế hai cuốn sách Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini và Al Filo ~ Miyó Vestrini, trong đó cô tiết lộ các cuộc phỏng vấn văn học và những bài thơ chưa được xuất bản của Vestrini. |
This evidently happened in the congregation at Corinth, where some were “weak and sickly” because they lacked spiritual comprehension. —1 Corinthians 11:29-32. Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32). |
Such a comprehensive change in our nature typically does not occur quickly or all at once. Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc. |
Together, these books present a comprehensive defense of Christianity as understood by Eusebius. Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu. |
Drawing from a cadre of Spanish Civil War veterans, these pilots already had comprehensive courses in aerial gunnery and instructions in tactics suited for fighter-versus-fighter combat. Dựa vào các cựu binh của cuộc nội chiến Tây Ban Nha, họ đã có những khóa học toàn diện về tác xạ trên không và được hướng dẫn chiến thuật thích hợp trong cuộc chiến tiêm kích đấu tiêm kích. |
January 2006 version. snakeheads.org- the comprehensive website for all aspects of snakeheads Phiên bản tháng January năm 2006. snakeheads.org- the comprehensive website for all aspects of snakeheads |
Its task is to collect, permanently archive, comprehensively document and record bibliographically all German and German-language publications since 1913, foreign publications about Germany, translations of German works, and the works of German-speaking emigrants published abroad between 1933 and 1945, and to make them available to the public. Nhiệm vụ của nó, rất đặc biệt tại Đức, là để thu thập, lưu trữ vĩnh viễn các tài liệu, thư mục của tất cả các tài liệu của nước Đức, các ấn phẩm bằng tiếng Đức xuất bản từ 1913, những ấn phẩm nước ngoài về nước Đức, những ấn phẩm nước ngoài được dịch sang tiếng Đức, và các tác phẩm của người di cư nói tiếng Đức trong khoảng thời gian 1933 đến 1945. |
Many do not appreciate that under His loving and comprehensive plan, those who appear to be disadvantaged through no fault of their own are not ultimately penalized.4 Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4 |
Unlike the rest of the Free Trade Agreements that Mexico has signed, NAFTA is more comprehensive in its scope and was complemented by the North American Agreement for Environmental Cooperation (NAAEC) and the North American Agreement on Labor Cooperation (NAALC). Không giống như phần còn lại của các Hiệp định thương mại tự do mà México đã ký, NAFTA thêm nữa là toàn diện trong phạm vi của nó và đã được bổ sung bởi Hiệp định Bắc Mỹ về hợp tác môi trường (NAAEC) và Hiệp định về hợp tác lao động Bắc Mỹ (NAALC). |
The Android software development kit (SDK) includes a comprehensive set of development tools. Bộ phát triển phần mềm (SDK) cho Android bao gồm một tập hợp đầy đủ các công cụ phát triển. |
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye. Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprehension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comprehension
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.