compressed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compressed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compressed trong Tiếng Anh.

Từ compressed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị nén, bị ép, nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compressed

bị nén

adjective

You breathe liquid so you can't get compressed.
Dù gì anh thở chất lỏng do đó anh không thể bị nén.

bị ép

adjective

nén

adjective

We've got spinal compression and root damage at minimum.
Chúng tôi đã nén cột sống và giảm thiệt hại ở mức tối thiểu.

Xem thêm ví dụ

Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
If your images are stored in a non-compressed file format then you may check this; otherwise, this just wastes time during import and export operations. In other words, do not check this if your images are stored in jpg, png or gif; but do check this if your images are stored in tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
The mask image is compressed using a method called JB2 (similar to JBIG2).
Ảnh mặt nạ được nén theo một phương thức có tên JB2 (tương tự như JBIG2).
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next."
Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.”
Wilkes, I want a list of every place within 50 miles that distributes compressed gas tanks.
Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén.
A large piece of compressed ice, or a glacier, appears blue, as large quantities of water appear blue.
Một mảnh lớn của băng bị nén, hay của sông băng, sẽ có màu xanh lam vì một lượng lớn nước thường có màu xanh lam.
It can also be produced in the laboratory by compressing cristobalite in a diamond anvil cell to pressures above 40 GPa.
Nó cũng có thể được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách nén cristobalit trong một tế bào khuôn kim cương ở 40 GPa.
Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol's higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions.
Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô.
(ISO/IEC 14496) MPEG-4 provides a framework for more advanced compression algorithms potentially resulting in higher compression ratios compared to MPEG-2 at the cost of higher computational requirements.
(ISO/IEC 14496) MPEG-4 sử dụng các công cụ mã hóa phức tạp để đạt được những yếu tố nén cao hơn MPEG-2.
Water hammer can be analyzed by two different approaches—rigid column theory, which ignores compressibility of the fluid and elasticity of the walls of the pipe, or by a full analysis that includes elasticity.
Búa nước có thể được phân tích bởi hai cách tiếp cận khác nhau – Thuyết cột chất lưu cứng (rigid column) bỏ qua tính nén của chất lưu và độ đàn hồi của thành ống, hoặc theo một phân tích đầy đủ có tính đến cả độ đàn hồi.
The rocket starts its journey propelled upward by compressed air, but upon reaching the surface of the sea, its engine ignites and the rocket bursts from the water with a roar.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
And this is the same thing you see when people compress video to send: they want to make it very sparse, because that file is smaller.
và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm
More recent versions of RPM can also use bzip2, lzip, lzma, or xz compression.
Các phiên bản gần đây của RPM cũng có thể sử dụng kiểu nén bzip2, lzip, lzma, hoặc xz..
Below is a list of the video compression formats and the version in which each was introduced: rv10, rv13: RealVideo 1.0, based on H.263 (included with RealPlayer 5) rv20: RealVideo G2 and RealVideo G2+SVT, also based on h.263 (included with RealPlayer 6) rv30: RealVideo 8, suspected to based largely on an early draft of H.264 (included with RealPlayer 8) rv40: RealVideo 9, suspected to be based on H.264 (included with RealPlayer 9) rv40: RealVideo 10, aka RV9 EHQ (included with RealPlayer 10).
Dưới đây là danh sách các codec và phiên bản của nó khi giới thiệu: rv10, rv13: RealVideo 1.0, dựa trên h.263 (có trong RealPlayer 5) rv20: RealVideo G2 và RealVideo G2+SVT, cũng dựa trên h.263 (có trong RealPlayer 6) rv30: RealVideo 8, nghi là dựa chủ yếu trên H.263 hoặc bản nháp đời đầu của H.264 (có trong RealPlayer 8) rv40: RealVideo 9, nghi là dựa trên H.264 (có trong RealPlayer 9) rv40: RealVideo 10, hay RV9 EHQ (có trong RealPlayer 10).
A live stream encoder is the app, program or tool you can use to capture and compress your live stream.
Bộ mã hóa sự kiện trực tiếp là ứng dụng, chương trình hoặc công cụ bạn có thể sử dụng để quay và nén sự kiện trực tiếp.
And as it's drying, it's compressing, so what you're left with, depending on the recipe, is something that's either like a really light- weight, transparent paper, or something which is much more like a flexible vegetable leather.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
These flat ends of the centra are especially good at supporting and distributing compressive forces.
Những đầu phẳng của centra là đặc biệt tốt trong việc hỗ trợ và phân phối lực nén.
The preferred method is 30 compressions and two breaths in the center of the chest, between the nipples, pressing down at least two inches, no more than two and a half, at a rate of at least 100 beats a minute, no more than 120.
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
Then we built a small sphere, about this big, 14 pistons around it, and this will compress the liquid.
Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng.
When I created this picture, I realized that Day to Night is really a new way of seeing, compressing time, exploring the space-time continuum within a photograph.
Khi tôi tạo nên bức hình này, Tôi nhận ra rằng "Ngày tới Đêm" chính là một cách mới để nhìn nhận, cô đọng lại thời gian, khám phá không gian-thời gian như một thể liên tục bằng một bức hình.
According to the US Department of Energy, optimizing compressed air systems by installing variable speed drives, along with preventive maintenance to detect and fix air leaks, can improve energy efficiency 20 to 50 percent.
Theo Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, tối ưu hóa hệ thống khí nén bằng cách lắp đặt các đĩa thay đổi tốc độ, cùng với việc bảo trì phòng ngừa để phát hiện và sửa chữa rò rỉ khí, có thể cải thiện hiệu suất năng lượng từ 20% đến 50%.
The collagen in tendons are held together with proteoglycan components including decorin and, in compressed regions of tendon, aggrecan, which are capable of binding to the collagen fibrils at specific locations.
Collagen trong gân được tổ chức cùng với các thành phần proteoglycan bao gồm decorin và, trong các vùng bị nén của gân, aggrecan, có khả năng liên kết với các sợi collagen ở những vị trí cụ thể.
But what it points to is that visualizing information like this is a form of knowledge compression.
Nhưng nó chỉ ra rằng Dữ liệu hình ảnh như thế này là một dạng kiến thức tổng hợp.
He condensed elements of the original book while enlarging others, some of which included eliminating Cruella's husband and cat, as well compressing the two surrogate mother dogs into one character, Perdita.
Ông thu gọn một vài tình tiết trong tiểu thuyết nguyên bản và phát triển rộng một số khác, trong đó có việc loại bỏ nhân vật chồng và con mèo của Cruella, và gom hai chó mẹ trong tiểu thuyết thành một nhân vật là Perdita trong phim.
But with MBl, we use just light, pain- free compression.
Với MBI, chúng tôi chỉ dùng một lực đè nén rất nhẹ và không hề gây đau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compressed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.