compost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compost trong Tiếng Anh.
Từ compost trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân trộn, phân ủ, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compost
phân trộnverb (decayed remains of organic matter) When you space your seeds and plant with massive amounts of compost, Khi họ gieo hạt giống và trồng nó với một lượng lớn phân trộn, |
phân ủverb putting up the buffer zone, producing your compost, tạo nên một vùng đệm, sản xuất phân ủ, |
trộnverb When you space your seeds and plant with massive amounts of compost, Khi họ gieo hạt giống và trồng nó với một lượng lớn phân trộn, |
Xem thêm ví dụ
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell. Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất. |
Compost, for the seed-bed. Phân bón để trồng cây. |
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas. Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị. |
We've created a scalable, replicable non-profit urban model based on the science of livestock mortality composting that turns human beings into soil. Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất. |
However, such farmers often recognize the value of such compost and apply it regularly to their smaller fields. Tuy nhiên, những nông dân như vậy thường nhận ra giá trị của những phân ủ và áp dụng nó thường xuyên cho những ruộng nhỏ. |
The compost itself is beneficial for the land in many ways, including as a soil conditioner, a fertilizer, addition of vital humus or humic acids, and as a natural pesticide for soil. Các phân hữu cơ có lợi cho đất bằng nhiều cách, bao gồm như là điều hòa đất, làm phân bón, bổ sung các chất mùn quan trọng hoặc axit humic, và như là một loại thuốc trừ sâu tự nhiên cho đất. |
It's got my compost in it, which is growing an orange tree, which is great. Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
"Biodegradable" broadly means that an object can be biologically broken down, while "compostable" typically specifies that such a process will result in compost, or humus. "Phân huỷ sinh học" nói chung có nghĩa là một vật thể có thể được phân hủy sinh học, trong khi "có thể thành phân compost" thường quy định rằng quá trình như vậy sẽ dẫn đến phân compost, hoặc mùn. |
A FarmBot with a 100 watt solar panel, battery pack and compost bin. FarmBot với tấm năng lượng mặt trời 100 watt, pin và thùng phân trộn. |
Almost 75 percent of the residential waste produced there is reused, recycled, or composted. Antwerp East Flanders Flemish Brabant Hainaut Liège Limburg Luxembourg Namur Walloon Brabant West Flanders Flanders Wallonia Brussels The territory of Belgium is divided into three Regions, two of which, the Flemish Region and Walloon Region, are in turn subdivided into provinces; the third Region, the Brussels Capital Region, is neither a province nor a part of a province. Gần 75% chất thải sinh hoạt được tái sử dụng, tái chế hoặc dùng làm phân bón. Antwerpen Oost- Vlaanderen Vlaams- Brabant Hainaut Liège Limburg Luxembourg Namur Walloon Brabant West- Vlaanderen Vlaanderen Wallonie Bruxelles Lãnh thổ Bỉ được phân thành ba vùng, trong đó vùng Vlaanderen và vùng Wallonie được chia tiếp thành các tỉnh; riêng vùng Thủ đô Bruxelles không phải là một tỉnh hoặc là một phần của tỉnh nào. |
The resulting organic material is then recycled as mulch or compost for agricultural or landscaping purposes. Sau đó các chất hữu cơ được tái chế như mùn hoặc phân hữu cơ cho mục đích nông nghiệp hoặc làm xốp đất. |
Organic farming relies heavily on the natural breakdown of organic matter, using techniques like green manure and composting, to replace nutrients taken from the soil by previous crops. Canh tác hữu cơ chủ yếu dựa vào sự phân hủy tự nhiên của vật chất hữu cơ, sử dụng các kỹ thuật như ủ phân xanh, phân compost, để thay thế các chất dinh dưỡng lấy từ đất của vụ trước. |
We had put too much carbon in the soil in the form of compost. Chúng tôi đã cho quá nhiều carbon vào đất dưới dạng phân bón. |
In January 2011, the ASTM withdrew standard ASTM D 6002, which many plastic manufacturers had been referencing to attain credibility in labelling their products as compostable. Vào tháng 1 năm 2011, ASTM đã hủy tiêu chuẩn ASTM D 6002, mà nhiều nhà sản xuất nhựa đã tham khảo để đạt được độ tin cậy trong việc ghi nhãn sản phẩm của họ như là phân compost. |
Soil scientists at Washington State University, the grad students, anyway, are working to compost teeth with amalgam fillings so that we can understand what happens to the mercury therein. Các nhà khoa học đất tại Đại học bang Washington, các học sinh tốt nghiệp đang cố phân hủy răng bằng hỗn hống để ta có thể hiểu được chuyện xảy ra với thủy ngân. |
And because they're made of natural materials, they are 100 percent compostable in you own backyard. Và do chúng được làm từ vật liệu tự nhiên, nên hoàn toàn 100% có thể tự phân rã ở sau vườn nhà bạn. |
After using them, she discarded the remaining peels and seeds onto a compost heap near a creek on her farm. Sau khi sử dụng chúng, bà vứt bỏ vỏ và hạt còn lại lên một đống ủ phân gần một con lạch ở trang trại của mình. |
When someone dies, their body is taken to a human composting facility. Khi ai đó chết, cơ thể của họ được chuyển vào cơ sở ủ xác. |
OK, so you know the old saying, if you can compost a cow, you can compost a human? Các bạn biết câu thành ngữ, Ủ được vật, ủ được người chứ? |
According to Clivus Multrum, which built the composting toilets chosen by the zoo, these facilities will serve 500,000 people and save 1,000,000 U.S. gallons (3,800,000 l) of water a year. Theo công ty multrum Clivus, việc xây dựng nhà vệ sinh ủ phân được lựa chọn bởi sở thú, các cơ sở này sẽ phục vụ 500.000 người và tiết kiệm 1.000.000 US gallons (3.800.000 l) nước mỗi năm. ^ a ă “Wildlife Conservation Society”. fundinguniverse.com. |
Among other things, they brought improved implements and improved animal husbandry methods from their scientific training; then by incorporating aspects of the local traditional methods, developed protocols for the rotation of crops, erosion prevention techniques, and the systematic use of composts and manures. Trong số những cải thiện, họ tiến hành cải tiến dụng cụ và phương pháp chăn nuôi từ những tài liệu khoa học của mình, sau đó bằng cách kết hợp với các phương pháp truyền thống của địa phương, phát triển những quan sát thực nghiệm cho sự quay của các loại cây trồng, kỹ thuật phòng chống xói mòn, và sử dụng hệ thống phân và phân bón compost. |
She was like, "Hey, have you heard about the farmers who are composting whole cows?" Cô ấy kiểu "Ê, cậu biết tin về mấy người nông dân đang ủ xác cả con bò không?" |
However, composting also can take place as a multi-step, closely monitored process with measured inputs of water, air, and carbon- and nitrogen-rich materials. Hiện nay, ủ phân là một phương pháp gồm nhiều bước, các quy trình được giám sát chặt chẽ với các thông số đầu vào được kiểm tra như nước, không khí, carbon và vật liệu giàu nitơ. |
The withdrawn description was as follows: "This guide covered suggested criteria, procedures, and a general approach to establish the compostability of environmentally degradable plastics." Mô tả rút gọn như sau: "Hướng dẫn này đề cập đến các tiêu chí, quy trình, và cách tiếp cận tổng quát để xác định khả năng phân hủy các chất dẻo dễ phân huỷ môi trường." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compost
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.