compromise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compromise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromise trong Tiếng Anh.

Từ compromise trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoả hiệp, sự, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compromise

thoả hiệp

verb (settlement of differences by arbitration or by consent reached by mutual concessions)

How are we gonna do that when our agents are compromised?
Làm sao chúng ta có thể làm được khi các đặc vụ của ta đều bị thoả hiệp?

sự

noun (settlement of differences by arbitration or by consent reached by mutual concessions)

There can be no compromise.
Không thể có sự thỏa hiệp nào.

妥協

verb (settlement of differences by arbitration or by consent reached by mutual concessions)

Xem thêm ví dụ

(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
The same thing is happening, and that is that the basic idea that as you move through space you move through time is being carried out without any compromise, but there were compromises when print hit.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Why would it be unwise to make a minor compromise with the hope of gaining freedom to preach?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
(Titus 3:1) Hence, when Christians are ordered by governments to share in community works, they quite properly comply as long as those works do not amount to a compromising substitute for some unscriptural service or otherwise violate Scriptural principles, such as that found at Isaiah 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
And it's set in high school, meaning it's about a journey not just to college and career but to identity and conviction, the price of popularity, the compromises we must make between what we want and what we need.
Hơn nữa bộ phim được dựng lên từ một trường trung học, đó chính là một cuộc hành trình không chỉ đi đến đại học và sự nghiệp mà còn chính là bản thân và niềm tin của chúng ta, cái giá của sự nổi tiếng, đây chính là một thỏa hiệp quan trọng mà ta bắt buộc phải thực hiện để có thể làm những gì ta muốn và làm những gì ta cần."
In the interests of the nation, both factions agreed to compromise.
Vì lợi ích của quốc gia, cả hai bên đã đồng ý thỏa hiệp.
Church leaders compromised with rulers, such as Emperor Constantine, to receive political power
Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine
Offering a plan to end the 2006 Lebanon War, with a compromise solution for all parties.
Đề xuất kế hoạch kết thúc Chiến tranh Liban 2006, với giải pháp thỏa hiệp các bên.
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions.
Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch.
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band.
Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có.
We're just supposed to compromise on his care?
Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à?
Compromising Individuals who are eager to close the deal by doing what is fair and equal for all parties involved in the negotiation.
Thỏa hiệp Cá nhân mong muốn đóng giao dịch bằng cách thực hiện công bằng và bình đẳng cho tất cả các bên liên quan đến thương lượng.
Don’t let any influence come into your life or your home that would cause you to compromise your covenants or your commitment to your wife and family.
Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình.
Faithful Christians do not compromise on God’s law or look for ways to water it down.
Những tín đồ đấng Christ trung thành không vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời để làm đẹp lòng người khác cũng không tìm cách làm nhẹ đi luật pháp đó.
Sustainability may be defined as meeting the needs of present generations without compromising the ability of future generations to meet their needs.
Tính bền vững có thể được định nghĩa là đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ.
Why am I always the one compromising?
Sao tôi luôn là người duy nhất thấy tổn thương?
It's called a compromise.
Đó gọi là sự thoả hiệp.
If Jesus had satisfied the pangs of hunger without considering the repercussions, Satan would have succeeded in getting Jesus to compromise his integrity.
Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài.
Faithfulness to a marriage mate, obligations to older family members, allegiance of an employee to his employer —all are casual and often compromised.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
But any good impression we make will quickly be compromised if our personality does not complement our appearance.
Nhưng dù có tạo ấn tượng tốt cách mấy qua vẻ bề ngoài mà nhân cách chúng ta không tương xứng thì ấn tượng đó cũng sẽ chóng phai.
If God were simply to overlook everything, his standards would be compromised.
Nếu như Đức Chúa Trời chỉ giản dị bỏ qua mọi sự, tức là Ngài khinh thường các tiêu chuẩn của Ngài.
Jehovah never breaks his own laws, nor does he compromise his principles.
Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài.
We've made too many compromises already.
Chúng ta đã nhượng bộ, rút lui quá nhiều rồi.
□ How can elders avoid compromising situations when shepherding the flock?
□ Làm thế nào các trưởng lão có thể tránh những trường hợp có thể gây tai tiếng khi chăn bầy?
While not telling us what kind of work to pursue, the Bible gives us fine guidelines so that our spiritual advancement, service to God, and other important responsibilities are not compromised.
Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới compromise

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.