compressor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compressor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compressor trong Tiếng Anh.

Từ compressor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ nén, máy nén, máy ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compressor

bộ nén

noun

máy nén

noun

Why didn't you warn us on that compressor?
Tại sao ông không cảnh báo chúng tôi bằng cái máy nén hơi đó?

máy ép

noun

Xem thêm ví dụ

The initial attempts to redesign the P-47 to accommodate a jet engine proved futile due to the large cross-section of the early centrifugal compressor turbojets.
Những nỗ lực ban đầu nhằm tái thiết kế khung chiếc P-47 để gắn một động cơ phản lực tỏ ra không hiệu quả do mặt cắt ngang lớn của những kiểu động cơ turbo phản lực lực ép ly tâm đời đầu.
One common method of obtaining liquid hydrogen involves a compressor resembling a jet engine in both appearance and principle.
Một phương pháp phổ biến để thu được hydro lỏng bao gồm một máy nén giống như một động cơ phản lực ở cả bề ngoài và nguyên tắc.
The motor division later introduced the hermetic motor, a critical component of air conditioning and refrigeration compressors.
Từ đây, hãng tiếp tục giới thiệu động cơ kín, một bộ phận quan trọng trong máy nén của điều hòa không khí và tủ lạnh.
This was an almost wholly new design, equipped with a new compressor to put an end to surge problems, an annular combustion chamber, and an improved fuel control system.
Đây cũng là thiết kế mới hoàn toàn, được lắp máy nén khi mới để giải quyết hiện tượng trào nhiên liệu, có buồng đốt hình khuyên và hệ thống kiểm soát nhiên liệu cải tiến.
It was discovered that large and sudden temperature changes (e.g., from being parked in the sun prior to becoming airborne) were falsely causing the engine stator blades to close and choke the compressor.
Người ta đã khám phá ra rằng sự thay đổi nhiệt độ nhiều và đột ngột (như từ vị trí đỗ dưới ánh nắng mặt trời sang cất cánh) đã gây ra đóng cánh quạt nén stator một cách sai lầm và làm ngưng động cơ.
The air usually has moisture removed, and a small quantity of oil is added at the compressor to prevent corrosion and lubricate mechanical components.
Không khí thường có độ ẩm bị loại bỏ, và một lượng nhỏ dầu được thêm vào máy nén để tránh ăn mòn và bôi trơn các thành phần cơ khí.
The requirement was to install a supplemental Fiat A.20 engine behind the cockpit, driving a compressor, in order to improve the Daimler-Benz DB 605 main engine output, giving the airplane a speed of 750 kilometres per hour (400 kn) above 8,000 metres (26,000 ft).
Yêu cầu là để lắp đặt một động cơ phụ Fiat A.20 sau buồng lái, để chạy một máy nén, nhằm cải thiện hiệu năng của động cơ chính Daimler-Benz DB 605, cho phép máy bay đạt tốc độ 750 km/h (400 knot) trên độ cao 8.000 m (26.000 ft).
It is a part of the integrated gas transport network of Russia connecting existing grid in Gryazovets with the coastal compressor station at Vyborg.
Nó sẽ là một phần trong mạng lưới vận chuyển khí kết hợp của Nga nối với mạng lưới hiện hữu ở Gryazovets với trạm nén khí đặt tại Vyborg.
The U7 was a high-altitude fighter, easily identified by the compressor air intakes on either side of the cowling.
Kiểu U7 là một máy bay tiêm kích tầm cao, dễ dàng nhận biết bởi đầu hút gió cho bộ tăng áp bố trí trên cả hai bên nắp động cơ.
The uprated J57-P-21 engine boosted performance but continued to suffer from compressor stalls.
Động cơ nâng cấp J57-P-21 giúp gia tăng tính năng bay, nhưng nó tiếp tục bị ảnh hưởng bởi hiện tượng chòng chành do nén.
Civil-Horizontal Compressor
Civil-Máy nén ngangStencils
You didn't buy a new compressor?
Mày đã không chịu mua một chiếc máy nén khí mới.
And here, massive amounts of water are superheated and pumped through the ground, through these vasts networks of pipelines, seismic lines, drill paths, compressor stations.
Và tại đây, một lượng lớn nước được đun cực sôi và được bơm qua mặt đất, thông qua các mạng lưới rộng lớn của các đường ống, dòng địa chấn, những con đường khoan, trạm nén.
Direct systems of any size are much simpler than electric generators and have lower maintenance costs per kW·h, but they must consume electricity to run pumps and compressors.
Hệ thống trực tiếp dù ở kích cỡ mức độ nào cũng đơn giản hơn máy phát điện và có chi phí vào dưỡng mỗi kW-h thấp hơn, nhưng họ phải tiêu tốn diện năng để chạy máy bơm và máy nén.
And here, massive amounts of water are super- heated and pumped through the ground, through these vasts networks of pipelines, seismic lines, drill paths, compressor stations.
Và tại đây, một lượng lớn nước được đun cực sôi và được bơm qua mặt đất, thông qua các mạng lưới rộng lớn của các đường ống, dòng địa chấn, những con đường khoan, trạm nén.
The working principle of the hydraulic air compressor and the pulser pump is exactly the same.
Nguyên tắc làm việc của tua bin nướcmáy bơm hoàn toàn trái ngược nhau.
The Fw 190 F-8 differed from the A-8 model in having a slightly modified injector on the compressor which allowed for increased performance at lower altitudes for several minutes.
Kiểu Fw 190 F-8 khác biệt so với những chiếc A-8 với bộ phận phun trong máy nén được cải tiến cho phép gia tăng tính năng bay ở tầm thấp trong nhiều phút.
I bought my air compressor there.
Tớ mua máy nén khí ở đó.
The compressors need time to reset after a power loss or they overheat.
Máy bơm khí cần khởi động lại sau khi mất điện, bằng không sẽ quá tải.
The offshore section is 396 kilometres (246 mi) long laying from the Beregovaya compressor station in Arkhipo-Osipovka to the Durusu terminal locating 60 kilometres (37 mi) from Samsun (Turkey).
Phần chạy ngoài biển dài 396 kilômét (246 mi) từ trạm nén khí "Bờ biển" ở Arkhipo-Osipovka đến trạm cuối Durusu cách Samsun, Thổ Nhĩ Kỳ chừng 60 kilômét (37 mi).
The Nene was larger, heavier and more powerful than the Heinkel HeS 011 turbojet that had been planned for use in the Ta 183, and therefore required a new, redesigned fuselage with a larger cross-section primarily due to the Nene's centrifugal compressor rather than the HeS 011's axial compressor design.
Động cơ Nene lớn hơn, nặng hơn và mạnh hơn so với động cơ phản lực Heinkel HeS 011 dự định trang bị cho Ta 183, nên yêu cầu một khung thân mới, khung thân của máy bay đã được thiết kế lại lớn hơn và rộng hơn do thiết kế của Nene là kiểu ly tâm còn thiết kế của HeS 011 là kiểu hướng trục.
Civil-Vertical Compressor
Civil-Máy nén thẳng đứngStencils
Centrifugal compressors are used in small gas turbine engines or as the final compression stage of medium-sized gas turbines.
Máy nén khí ly tâm được sử dụng trong một động cơ tua-bin bằng gas nhỏ hoặc giống như là tầng nén khí cuối cùng của động cơ tua-bin gas cỡ trung bình.
The bottle is then pressurized with a gas, usually air compressed from a bicycle pump, air compressor, or cylinder up to 125 psi, but sometimes CO2 or nitrogen from a cylinder.
Sau đó tạo áp suất trong chai bởi một chất khí, thường là không khí nén từ đồ bơm xe đạp, hoặc xinlanh lên đến 125 psi, nhưng đôi lúc người chơi tên lửa nước nghiệp dư dùng khí CO2 và nitơ từ xilanh.
I think it was the compressor.
Tao nghĩ tại chiếc máy nén khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compressor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.