compromettere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compromettere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromettere trong Tiếng Ý.
Từ compromettere trong Tiếng Ý có nghĩa là làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compromettere
làm hạiverb Non ho avuto scelta, ma non potevo dirtelo senza compromettere anche te. Anh không có lựa chọn, nhưng anh không thể nói với em mà không làm hại em. |
Xem thêm ví dụ
Le avversità e le sofferenze possono compromettere l’equilibrio mentale. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Anche a costo di compromettere l'ultimo ricordo di tuo padre? Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao? |
Non permettete a nessuna influenza, che possa portarvi a compromettere le alleanze che avete fatto o l’impegno preso nei confronti di vostra moglie e della vostra famiglia, di farsi strada nella vostra vita o nella vostra casa. Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình. |
Ogni compagno deve vivere da solo per evitare, in caso di arresto, di compromettere i coinquilini. Mỗi chiến hữu phải sống một mình, để tránh làm liên lụy bạn cùng nhà nếu mình bị bắt. |
Non vuoi compromettere la tua immagine in vecchiaia? Đừng nói với tôi ông sẽ phá vỡ hình ảnh của mình ở tuổi này nhé? |
Cosa basta per compromettere la fede di un cristiano, ma come reagì Gesù quando fu tentato in questo modo? Điều gì là đủ để khiến đức-tin của tín-đồ đấng Christ phải nhượng bộ, nhưng Giê-su đã phản ứng thế nào khi bị cám-dỗ làm điều ấy? |
Ma fare un sonnellino meno di quattro ore prima di andare a dormire può compromettere una buona notte di riposo. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
Ed è una trasformazione nella quale molti musulmani sinceramente credenti -- ai quali importa davvero molto profondamente delle loro tradizioni, che non vogliono compromettere quei loro valori -- credono, attraverso la malleabilità della tecnologia della democrazia e la malleabilità e la capacità sintetica della tecnologia dell'Islam, che queste due idee possano funzionare insieme. Và đó là sự chuyển đổi mà nhiều người tin rằng những người Hồi giáo, những người thực sự quan tâm sâu sắc về truyền thống của họ, những người không muốn thỏa hiệp những giá trị đó, tin rằng, qua sự dễ điều khiển của công cụ chế độ dân chủ cùng sự dễ điều khiển và khả năng tổng hợp của công cụ Hồi giáo hai tư tưởng này có thể hợp tác cùng nhau. |
In ogni cosa confidano in Geova Dio perché dia loro forza, sapienza e aiuto per non compromettere in alcun modo la loro fede. Trong mọi sự, họ tin là Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ làm cho họ vững mạnh, khôn ngoan và giúp họ bằng bất cứ giá nào cũng không nhượng bộ về mặt đức tin. |
Sono stati capaci di compromettere ogni singolo software che controllava ogni singola funzione wireless dell'auto. Họ đã có thể sắp xếp tất cả mỗi phần nhỏ của phần mềm điều khiển tất cả mỗi phần nhỏ của các chức năng không dây của xe. |
Non sappiamo come, ma può compromettere il sistema. Chúng tôi không biết chắc phải làm gì, nhưng nó có thể làm sập hệ thống. |
In maniera simile è l’uomo, non il Creatore, a compromettere buona parte del cibo prodotto dalla terra. Tương tự thế, con người, chứ không phải Đấng Tạo Hóa, phải chịu trách nhiệm về sự hư hại nguồn lương thực có chất lượng trên trái đất. |
Molte automobili vengono demolite non perché abbiano guasti meccanici ma perché le parti metalliche sono così arrugginite da compromettere la sicurezza del veicolo. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Ora se riusciamo a compromettere questi sistemi che controllano le velocità e le valvole possiamo creare un sacco di problemi alla centrifuga. Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm. |
“Accettare l’offerta avrebbe significato compromettere la mia integrità morale e perdere la mia dignità di cristiano. Nếu đồng ý đề nghị của ông, tính chính trực của tôi sẽ bị tổn hại và lòng tự trọng với tư cách là một tín đồ đạo Đấng Ki-tô bị tan vỡ. |
Per sviluppo sostenibile si intende lo sviluppo volto a soddisfare i bisogni della generazione presente senza compromettere la capacità delle generazioni future di far fronte ai propri bisogni. Tính bền vững có thể được định nghĩa là đáp ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ. |
È meglio essere strappato nel fiore della gioventù piuttosto che rischiare di compromettere una brava ragazza. Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô. |
" Le circostanze sono di grande delicatezza, e tutte le precauzioni da adottare per spegnere quello che potrebbe crescere fino a essere uno scandalo immenso e compromettere seriamente una delle famiglie regnanti d'Europa. " Các trường hợp là món ăn tuyệt vời, và tất cả các biện pháp phòng ngừa đã được thực hiện để dập tắt những gì có thể phát triển là một vụ bê bối to lớn và nghiêm túc thỏa hiệp một trong những trị vì gia đình của châu Âu. |
Se siamo legati ai nostri beni materiali, durante le prove rischiamo di compromettere la nostra posizione neutrale. Nếu quá xem trọng tài sản, chúng ta có nguy cơ thỏa hiệp và đánh mất sự trung lập khi bị thử thách. |
Insistere che scelgano indipendentemente potrebbe davvero compromettere sia il loro rendimento che la loro relazione. Để khẳng định rằng họ lựa chọn một cách độc lập, thật ra có thể có sự thỏa hiệp giữa sự thể hiện của họ và mối quan hệ của họ. |
E'per entrare nel secondo arginamento senza compromettere campi magnetici. 'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.' |
L'intensità crescente di siccità e inondazioni comprometterà seriamente i granai del mondo, causando massicce carestie e declino economico. Và sự gia tăng hạn hán, lũ lụt sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến thế giới, dẫn đến sự đói kém diện rộng và sụt giảm kinh tế. |
Devi essere desto a capire in che modo queste attività apparentemente piacevoli possono compromettere la tua fede. Em phải cảnh giác để nhận ra cách mà các sinh hoạt có vẻ vui nhộn này lại có thể khiến em hòa giải đức tin. |
Cercammo umilmente di integrarci nella comunità locale, ovviamente senza compromettere i nostri valori cristiani”. Chúng tôi khiêm nhường cố gắng trở nên một thành phần của cộng đồng địa phương, dĩ nhiên không hòa giải các giá trị của tín đồ đấng Christ”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromettere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compromettere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.