comprensivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprensivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprensivo trong Tiếng Ý.

Từ comprensivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hiểu biết, toàn diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprensivo

sự hiểu biết

adjective

• In che modo Geova è comprensivo nel guidarci?
• Đức Giê-hô-va dẫn dắt chúng ta với sự hiểu biết như thế nào?

toàn diện

adjective

Xem thêm ví dụ

Potreste trovare agenti un po'meno comprensivi di me!
Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi.
(Proverbi 20:5) Se volete raggiungere il cuore, è importante che ci sia un’atmosfera affettuosa, comprensiva e amorevole.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
La persona benigna è amichevole, gentile, comprensiva e affabile.
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.
Da quand'è che sei diventato così comprensivo?
Từ khi nào mà khoan dung đến thế vậy?
È comprensivo.
Người thương xót là người biết thông cảm.
Fummo profondamente toccati dall’ospitalità mostrataci e tutti furono molto comprensivi mentre cercavo di parlare, in maniera a mio avviso passabile, il pidgin delle Isole Salomone, una delle lingue del mondo con il minor numero di vocaboli.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
Affrontare la morte di mio marito, di mio padre e di mio figlio mi ha aiutato a diventare più altruista e più comprensiva verso chi soffre.
Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ.
Più tardi, quando Pietro, Giacomo e Giovanni non furono “vigilanti”, Gesù fu comprensivo riconoscendo la loro debolezza.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
Il vescovo è comprensivo e nel prosieguo del romanzo dimostra un’analoga compassione per un altro uomo, il protagonista principale del libro: un ex galeotto abbrutito, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
(1 Tessalonicesi 2:7, 8) Tutti facciamo bene a chiederci: ‘Ho la reputazione di essere comprensivo, arrendevole e gentile?’
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’
I legali assumono casi in contingenza con la speranza di una grossa parte di un grosso accordo da una giuria comprensiva, perché questo paziente ha fatto davvero una brutta fine.
Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ.
Ricordare che Geova è comprensivo.
Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va thông cảm.
“Con l’aiuto di due anziani comprensivi”, spiega Nicholas, “ammisi il mio problema e cominciai ad applicare i loro amorevoli consigli scritturali”.
Nicholas giải thích: “Với sự giúp đỡ của hai trưởng lão thông cảm, tôi thừa nhận vấn đề của mình và bắt đầu áp dụng những lời khuyên đầy yêu thương dựa trên Kinh Thánh mà họ đưa ra”.
E spero che gli iraniani la trattino con attenzione e rispetto e abbiano pietà di lei e siano comprensivi
Và, tôi hy vọng rằng những người Iran sẽ coi cô với phẩm giá và tôn trọng... và lòng thương xót và lòng từ bi.
(1 Corinti 10:13) Possiamo dunque aver fiducia che questi santi risuscitati saranno governanti misericordiosi e comprensivi, che terranno conto delle nostre debolezze e dei nostri limiti.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Do đó, chúng ta có thể tin cậy rằng các thánh đồ, hoặc các thánh, được sống lại này sẽ là những nhà cai trị giàu lòng thương xót và thông cảm, chiếu cố những sự yếu đuối và giới hạn của chúng ta.
(Salmo 55:22) Se può essere utile parlare con un amico comprensivo di come ci si sente, quanto più lo sarà aprire il cuore all’“Iddio di ogni conforto”! — 2 Corinti 1:3.
Nếu việc tâm sự với một người bạn biết thông cảm đã giúp ích, thì việc dốc đổ nỗi lòng với “Đức Chúa Trời ban mọi sự an ủi” còn giúp ích nhiều hơn!—2 Cô-rinh-tô 1:3.
E mi rincresce, ma noi non siamo così comprensivi.
Tiếc rằng chúng tôi không có nhiều nghiệp vụ chuyên môn.
Comunque esse si erano mostrate comprensive e gli avevano lasciato un volantino basato sulla Bibbia dal titolo Che speranza c’è per i morti?
Tuy vậy, họ tỏ ra thông cảm và tặng ông tờ giấy nhỏ dựa trên Kinh Thánh Có hy vọng gì cho những người thân đã chết?
Il Salvatore era comprensivo e compassionevole con i peccatori il cui cuore era umile e sincero.
Đấng Cứu Rỗi hiểu và thương hại những người tội lỗi nhưng có lòng khiêm nhường và chân thành.
8 È probabile che saremo più comprensivi se teniamo a mente che alcuni dei nostri cari fratelli sono logorati da condizioni sfavorevoli: forse hanno un problema di salute, vivono in una famiglia religiosamente divisa o soffrono di depressione.
8 Rất có thể chúng ta sẽ thông cảm hơn nếu nhớ rằng vài anh chị thân yêu của mình đã trở nên yếu đuối vì hoàn cảnh cam go—sức khỏe kém, sống trong gia đình không cùng tôn giáo, hoặc đối phó với bệnh trầm cảm.
Questo ministro fu comprensivo e lo aiutò a esaminare materiale biblico utile per acquistare padronanza di sé.
Anh này tỏ ra thông cảm và giúp anh ta xem xét các ấn phẩm dựa trên Kinh-thánh nhằm giúp anh trau dồi sự tự chủ.
Alcuni traduttori hanno usato parole come “mite”, “indulgente” e “comprensivo”.
Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”.
E, nel caso di un ragazzo particolarmente comprensivo e generoso, mio marito.
Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng.
Piuttosto, si dimostra compassionevole e comprensivo verso chi si dispiace di aver commesso peccati gravi e va da lui per ricevere ristoro.
Thay vì thế, ngài tỏ lòng trắc ẩn và thấu cảm với những người phạm tội trọng nhưng tỏ ra hối lỗi và tìm đến Đấng Ki-tô để được nhẹ gánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprensivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.