computerized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ computerized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computerized trong Tiếng Anh.
Từ computerized trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông tin học, khoa học máy tính, tin học, công nghệ thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ computerized
thông tin học
|
khoa học máy tính
|
tin học
|
công nghệ thông tin
|
Xem thêm ví dụ
In the U.S. alone, there are 2.5 million Americans who are unable to speak, and many of whom use computerized devices to communicate. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Since the WTA began producing computerized rankings on November 3, 1975, 26 women have reached the highest singles ranking and 41 women the highest doubles ranking. Kể từ khi Hiệp hội quần vợt nữ (WTA) bắt đầu lập ra bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 11 năm 1975, đã có 26 tay vợt đứng đầu thế giới ở nội dung đơn và 41 tay vợt đứng đầu thế giới ở nội dung đôi. |
This preference stems from his belief that older equipment can actually speed up the recording process, and that modern computerized recording technology gives only an illusion of efficiency. Nguyên nhân là do anh tin rằng thiết bị kiểu cũ có thể giúp thu âm nhanh hơn và kĩ thuật thu âm hiện đại có dùng máy tính chỉ gây ảo giác về mặt hiệu quả. |
We then are able to actually image those, do 360 degree rotation to analyze the kidney in its full volumetric characteristics, and we then are able to actually take this information and then scan this in a printing computerized form. Chúng tôi sẽ có thể dựng hình của những quả thận này, tạo mô hình quay 360 độ để nghiên cứu quả thận với các đặc tính chính xác về thể tích, và chúng tôi sẽ có thể lấy những thông tin này và định dạng chúng thành dữ liệu vi tính cho máy in. |
The song starts with Future "slow-rolling track singing in his computerized drawl" the lyrics, "I don't want to give you the wrong impression, I need love and affection" and croons before Rihanna starts singing, "I want you now, I want you now." Bài hát bắt đầu khi Future thể hiện lời bài hát nhẹ nhàng, chậm rãi trong giọng hát điện tử của anh ấy, "I don't want to give you the wrong impression, I need love and affection" và ngân nga cho đến khi Rihanna bắt đầu thể hiện phần của mình,"...I want you now, I want you now". |
Visionaries in that field claim that computerized machines, far smaller than cells, may in the future be engineered to operate at a molecular level to repair and rejuvenate aging cells, tissues, and organs. Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua. |
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
The other thing is, that a piece of evidence is, is if you look at computerized text analysis of people who commit suicide, what you find there, and it's quite interesting, is use of the first person singular Vấn đề khác ở đây là, theo một lời khuyên là nếu bạn nhìn vào phân tích ngôn ngữ được xử lý trên máy tính về những người tự tử bạn sẽ thấy được điều này, khá là thú vị, là việc sử dụng đại từ ngôi thứ nhất số ít |
Foreseeing the need for a computerized resource that can be used for biological interpretation of genome sequence data, he started developing the KEGG PATHWAY database. Nắm bắt được nhu cầu về một tài nguyên vi tính hóa có thể được sử dụng để giải thích sinh học về dữ liệu chuỗi bộ gen, ông bắt đầu phát triển cơ sở dữ liệu KEGG PATHWAY. |
One advantage of using computerized systems as an auxiliary or even primary source of medically related information is that patients may be less susceptible to social desirability bias. Một lợi thế của việc dùng các hệ thống vi tính hóa như một nguồn thông tin y khoa phụ hay thậm chí nguồn chính là bệnh nhân ít nhạy cảm hơn với xu hướng mong muốn cộng đồng. |
Computerized designs made it easy to produce new styles, and because of globalization, new fashion trends could appear almost simultaneously on the streets of Tokyo, New York, Paris, and São Paulo. Việc thiết kế bằng máy vi tính giúp dễ dàng cho ra những kiểu mới, và do toàn cầu hóa nên các xu hướng thời trang mới có thể xuất hiện hầu như cùng lúc trên các đường phố Tokyo, New York, Paris và São Paulo. |
MODERN man may boast that his inventions are wondrous —electrical devices, telecommunications, video, the automobile, jet travel, and computerized technology. CON NGƯỜI tân tiến thời nay có thể hãnh diện đã phát minh ra nhiều điều tuyệt diệu—máy chạy bằng điện, viễn thông, vi-đê-ô, xe hơi, máy bay phản lực và kỹ thuật dùng máy điện toán. |
Mateusz discussed the role of radio in spreading the Kingdom message and then described the unique computerized multilanguage electronic phototypesetting system (MEPS) developed by Jehovah’s Witnesses. Mateusz thảo luận về vai trò của radio trong việc loan truyền thông điệp Nước Trời, và kế đó mô tả phương pháp sắp chữ bằng quang điện tử cho nhiều ngôn ngữ do các Nhân Chứng Giê-hô-va thiết kế. |
If people in today’s computerized age are fascinated by this entirely mechanical marvel, can you imagine the impression it made on those living hundreds of years ago? Nếu những người trong thời đại máy tính ngày nay còn phải say mê vì bộ máy kỳ diệu này, bạn hãy tưởng tượng ấn tượng của nó đối với những người sống cách đây hàng trăm năm! |
This later work with Martin Scorsese saw the Basses move away from the optical techniques that Saul had pioneered and move into the use of computerized effects. Những tác phẩm sau này với Martin Scorsese cho thấy sự rời bỏ những kỹ thuật quang học mà cặp đôi nhà Bass là những người đi tiên phong, và chuyển sang việc sử dụng các hiệu ứng của máy vi tính. |
Laboratory experiments and computerized reconstructions of the atmosphere . . . suggest that ultraviolet radiation from the sun, which today is blocked by atmospheric ozone, would have destroyed hydrogen-based molecules in the atmosphere. . . . Khi thí nghiệm và dùng máy điện toán xây dựng lại bầu khí quyển nguyên sơ... các khoa học gia thấy rằng phóng xạ của tia tử ngoại từ mặt trời, tuy ngày nay được lớp ozone chặn lại, nhưng lúc đó chắc đã hủy hoại các phân tử chứa hyđro trong bầu khí quyển.... |
The Shuttle was one of the earliest craft to use a computerized fly-by-wire digital flight control system. Tàu con thoi là một trong những phi thuyền đầu tiên sử dụng hệ thống điều khiển bay tự động bằng máy tính fly-by-wire. |
For example, decades ago one expert said that by 1984, farmers would plow the ocean floor with underwater tractors; another said that by 1995, cars would be equipped with computerized hardware that would prevent collisions; and another predicted that by 2000, there would be some 50,000 people living and working in space. Chẳng hạn, vài thập kỷ trước, một chuyên gia đã tuyên bố rằng đến năm 1984, nông dân sẽ cày đáy đại dương bằng máy cày hoạt động dưới nước; một vị khác cho rằng đến năm 1995, xe hơi sẽ được trang bị phần cứng máy vi tính để ngăn ngừa các vụ đụng xe; còn một vị khác nữa thì tiên đoán đến năm 2000, sẽ có khoảng 50.000 người sống và làm việc trên vũ trụ. |
Arcomage is a computerized card game produced by The 3DO Company. Arcomage là một trò chơi bài trên máy tính được sản xuất bởi The 3DO Company. |
You come into the lab, you see this computerized task. Bạn bước vào phòng thí nghiệm, bạn thấy công việc được hệ thống hoá này. |
Through repeated computerized test simulations of trajectories through the Neptunian system conducted in advance, flight controllers determined the best way to route Voyager 2 through the Neptune-Triton system. Thông qua các thử nghiệm quỹ đạo bay gặp gỡ được tiến hành nhiều lần xuyên qua hệ Sao Hải Vương trước đó, những người điều khiển bay đã tìm ra cách tốt nhất để Voyager 2 bay xuyên qua hệ Sao Hải Vương-Triton. |
There are also issues with computerized money-handling systems. Ngoài ra còn có vấn đề với hệ thống tiền xử lý bằng máy tính. |
Eventually, Information and Communication Technology—computers, computerized machinery, fiber optics, communication satellites, internet, and other ICT tools—became a significant part of the economy. Sau cùng, Công nghệ thông tin và truyền thông—máy tính, máy vi tính, cáp quang, vệ tinh truyền thông, Internet và các công cụ ICT khác—đã trở thành một bộ phận quan trọng của nền kinh tế. |
So the strategy here is -- this is actually a CT scan, an X- ray -- and we go layer by layer, using computerized morphometric imaging analysis and 3D reconstruction to get right down to those patient's own kidneys. Vì vậy chúng tôi áp dụng chiến lược này -- đây là một máy quét CT, dùng tia X -- và chúng tôi quét từng lớp tế bào một, sử dụng công nghệ phân tích hình ảnh dựa trên trắc lượng hình thái trên máy tính và công nghệ dựng hình 3D để áp dụng ngay cho thận của những bệnh nhân này. |
I had been overwhelmed with the thought of the huge task ahead of me to gather all my ancestors’ research records from family organizations to get them all in the computer for the first computerized distribution of the Ancestral File. Lòng tôi chan hòa với ý nghĩ về nhiệm vụ to lớn trước mặt để thu thập tất cả các hồ sơ sưu tầm của tổ tiên mình từ các tổ chức gia đình với mục đích bỏ tất cả các hồ sơ này vào máy vi tính trong lần phân phối đầu tiên của Tài Liệu Tổ Tiên được vi tính hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computerized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới computerized
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.