computer science trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ computer science trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computer science trong Tiếng Anh.
Từ computer science trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa học máy tính, khoa học điện toán, khoa vi tính, tin học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ computer science
khoa học máy tínhnoun (study of computers and their architecture) |
khoa học điện toánnoun |
khoa vi tínhnoun |
tin họcnoun So, around this time I was studying computer science at Princeton University, Thời gian đó tôi đang học tin học tại Đại học Princeton, |
Xem thêm ví dụ
Computer science major at Tennessee Tech. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
He laid down the mathematical foundations for computer science, and said, Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói, |
There are two computer rooms where students practice Computer Science or use for study and reference or entertaining. Có hai phòng tin học để học sinh có thể thực hành môn tin học và sử dụng để nghiên cứu, tham khảo hoặc giải trí. |
C syntax Uninitialized variable Integer (computer science) Barr, Michael (2 December 2007). Cú pháp ngôn ngữ C Biến chưa được khởi tạo Số nguyên (khoa học máy tính) ^ Barr, Michael (2 tháng 12 năm 2007). |
The guy who started this company, Demis, has a neuroscience and a computer science background. Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh học và khoa học máy tính. |
These are all complexity questions, and computer science tells us that these are very hard questions. Đây là những câu hỏi phức tạp, và khoa học máy tính cho thấy chúng là những câu hỏi khó. |
Machine learning is a branch of artificial intelligence, which itself is a branch of computer science. Máy học là một nhánh của trí tuệ nhân tạo mà bản thân nó là một nhánh của khoa học máy tính. |
I know Ph.D.s in Computer Science -- this process has brought them to tears, absolute tears. Tôi quen vài tiến sĩ ngành Khoa học Máy tính... việc cài đặt nó làm họ phát khóc. Khóc sướt mướt luôn. |
Somebody at the newspaper will be a computer science major. Ai đó làm việc cho tờ báo sẽ là sv máy tính. |
I do consider assignment statements and pointer variables to be among computer science's "most valuable treasures." Tôi xem các câu lệnh gán và biến con trỏ là "những kho báu giá trị nhất" trong khoa học máy tính. |
To be sure, it was yet another massive computer science problem. Chắc chắn đó là một bài toán lớn khác của khoa học máy tính. |
It's also an innovation in computer science. Nó còn là sự đổi mới trong khoa học máy tính. |
This is absolutely essential in mathematics and computer science. Điều này cực kỳ thiết yếu trong toán học và khoa học máy tính. |
Definitely someone with a background in computer sciences. Chắc chắn là ai đó với nên tảng là khoa học máy tính. |
A red–black tree is a kind of self-balancing binary search tree in computer science. Cây đỏ đen (tiếng Anh: red-black tree) là một dạng cây tìm kiếm nhị phân tự cân bằng, một cấu trúc dữ liệu được sử dụng trong khoa học máy tính. |
He graduated summa cum laude from Columbia University, earning a B.S. degree in computer science in 1983. Ông tốt nghiệp với bằng summa cum laude tại Đại học Columbia, nhận bằng cử nhân khoa học ngành khoa học máy tính năm 1983. |
He has been the State of New Jersey Professor of computer science at Rutgers University since 1986. Hiện ông là giáo sư khoa học máy tính tại trường đại học Rutgers từ năm 1986. |
Later on, HCC offered three Bachelor degree programs in Applied Electrical Engineering, Computer Science, and Management Information Systems. Về sau GCC có ba chương trình cử nhân về kỹ thuật điện tử ứng dụng, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản trị. |
In computer science, an algorithm is a set of instructions for solving some problem, step- by- step. Trong khoa học máy tính, thuật toán là tập hợp các chỉ dẫn để giải toán từng bước. |
Combinatorics is used frequently in computer science to obtain formulas and estimates in the analysis of algorithms. Toán học tổ hợp được dùng nhiều trong khoa học máy tính để có được công thức và ước lượng trong phân tích thuật toán. |
In fact, she is not a medical physician at all—she holds a PhD in computer science. Thật ra, bà không phải là một bác sĩ - bà có bằng tiến sĩ về khoa học máy tính. |
I went to Northwestern, where I majored in computer science. Tôi học trường phía Bắc, chuyên nghành khoa học máy tính. |
Coupling (computer science) List of object-oriented programming terms Static code analysis Yourdon & Constantine 1979. Danh mục các bài viết về lập trình hướng đối tượng Phân tích chương trình tĩnh ^ Yourdon & Constantine 1979. |
You're going to learn some of the core ideas in computer science. Các bạn sẽ học một số ý tưởng trọng tâm về khoa học máy tính. |
In computer science, data that has several parts, known as a record, can be divided into fields. Trong khoa học máy tính, dữ liệu có nhiều phần, còn được gọi là một bản ghi, có thể được chia thành các trường (tiếng Anh: field). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computer science trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới computer science
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.