concentración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concentración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concentración trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nồng độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concentración
nồng độnoun (proporción o relación que hay entre la cantidad de soluto y la cantidad de disolvente en una sustancia) Y no sólo eso, cuando reduces las emisiones no reduces la concentración. Và không chỉ có vậy, khi bạn cắt lượng khí thải, bạn không cắt giảm nồng độ. |
Xem thêm ví dụ
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Aunque (por ejemplo) el anión CrO42- puede también inhibir la corrosión, se requieren concentraciones hasta diez veces mayores. Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần. |
También hemos hablado de concentraciones de dióxido de carbono en la atmósfera. Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển |
El DBP se prohibió de manera permanente en los juguetes para niños y artículos de puericultura, en concentraciones de 1000 ppm o mayor, según el artículo 108 de la "Ley de mejora de la seguridad en los productos para el consumidor" de 2008. DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA). |
(Otra medida de la concentración es el hematócrito, que por lo general es de 45%.) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
¿Dónde está tu concentración? Đầu óc để đâu rồi? |
Miles fueron maltratados y más de doscientos cincuenta fueron asesinados en campos de concentración. Hàng ngàn Nhân Chứng bị ngược đãi; hàng trăm người bị giết trong các trại tập trung. |
Ya no más sobre estatuas, ya no más del deber de permanencia, la permanencia de un cuerpo humano, o la permanencia de una estatua: liberarla, permitirle ser un campo de energía, un espacio en el espacio que habla de la vida humana, convirtiéndose en entropía como una especie de concentración de la atención, un lugar humano de posibilidad en el espacio en toda su extensión. Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung. |
Una de las canciones que toqué había sido compuesta por un Testigo mientras estaba en un campo de concentración nazi. Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã. |
Y algunos otros que no se usan en el grupo de 20, no aparecerán en ningún tipo de concentración. Và một số cái khác mà không được sử dụng trong bộ 20, chúng sẽ thậm chí không xuất hiện dưới bât kì dạng cô cạn nào. |
Esto sucede por que hay una concentración demasiado alta de oxígeno en tu cuerpo. Nó xảy ra vì có quá nhiều ôxy tập trung trong cơ thể bạn. |
Esto significa que el consumo de agua contaminada, incluso en pequeñas cantidades, puede llevar a concentraciones peligrosas de la cadena alimentaria debido a la larga vida y baja solubilidad de las dioxinas en el agua. Điều này có nghĩa rằng ngay cả nồng độ nhỏ trong nước bị ô nhiễm có thể được tập trung lên một chuỗi thức ăn đến mức nguy hiểm vì chu kỳ phân hủy dài và độ tan trong nước thấp của dioxin. |
También puede interesarme saber mi estado de concentración; por eso puedo poner mi nivel de atención en el tablero, del otro lado. Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia. |
Un catedrático que soportó los horrores del campo de concentración de Auschwitz observó: “No hay nada en el mundo capaz de ayudarnos a sobrevivir, aun en las peores condiciones, como el hecho de saber que la vida tiene sentido”. Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”. |
La esperanza de Hamilton era que, bajo el flujo de Ricci, las concentraciones de gran curvatura se dispersaran hasta alcanzar una curvatura uniforme sobre toda la variedad tridimensional. Hy vọng của Hamilton là rằng dưới luồng Ricci, các tập trung của độ cong lớn sẽ lan tỏa cho đến khi một độ cong đồng nhất đạt được trên toàn bộ đa tạp ba chiều. |
Es preciso, pues, que desarrollemos nuestro poder de concentración para que nos resulte útil al estudiar. (Thi-thiên 1:2; 40:8) Vì vậy, chúng ta cần phát triển khả năng tập trung để giúp ích cho chúng ta khi học hỏi. |
Como mi padre está en un campo de concentración crees... Và bởi vì cha em đang ở trong trại, anh nghĩ là...? |
El aumento súbito de Carbono-14 hacia el año 774–775 es un incremento del 1,2% que se detectó en la concentración del isótopo carbono-14 en anillos de crecimiento de árboles fechado en los años 774 o 775, que es un valor unas 20 veces más grande que el ritmo normal de variación natural. Tăng carbon-14 trong giai đoạn 774–775 là một quá trình tăng vọt 1.2% của hàm lượng đồng vị carbon-14 trong các vòng lõi vỏ cây trong các năm 774 hoặc 775. |
Desarrollamos un plan llamado "El plan de guerra de un grado" así llamado por el grado de movilización y la concentración que requiere. Chúng tôi phát triển một dự án gọi là "Dự án Chiến tranh Một Cấp độ" -- đặt tên dựa theo cấp độ lưu động và tập trung cần thiết. |
Yo encontré un escondite seguro, y cuando el fuego se apagó, regresé al campo de concentración mientras observaba los incontables cadáveres en el suelo. Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại. |
Después de años de investigación, concluyó que la concentración de oro disuelto en el agua del mar era mucho menor que la informada por investigadores anteriores, y que la extracción de oro del agua del mar no era rentable. Tuy nhiên, sau nhiều năm nghiên cứu, ông kết luận rằng nồng độ của vàng hòa tan trong nước biển là rất thấp so với các báo cáo được đưa ra bởi những nhà nghiên cứu trước đó, và việc chiết tách vàng từ nước biến là hoàn toàn không kinh tế. |
Se me saltaban las lágrimas cuando leía las abundantes experiencias de los hermanos que pasaron sus mejores años en prisión y en campos de concentración. Nước mắt lăn tròn trên má khi tôi đọc nhiều kinh nghiệm của các anh đã mất những năm năng nổ nhất của cuộc đời trong nhà tù và trong các trại tập trung. |
Después de que salimos del campo de concentración de Ravensbrück, mamá y yo llegamos a casa un viernes. Sau khi được thả ra khỏi trại tập trung Ravensbrück, tôi và mẹ tôi về đến nhà vào ngày Thứ Sáu. |
Pero no fue, sin duda, el caso cuando salieron a grabar una de las mayores concentraciones de fauna de la Tierra. Nhưng chắc chắn điều này sẽ không là gì khi họ lên đường để quay một trong những nơi tập trung vĩ đại nhất các đời sống hoang dã trên trái đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concentración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.