sentido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sentido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giác quan, nghĩa, ý thức, ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentido

giác quan

adjective (mecanismo fisiológico de la percepción)

Yo soy el único por aquí con un sexto sentido.
Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!

nghĩa

noun

Una vida sin amor no tiene ningún sentido.
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.

ý thức

noun

Luego de lo que vi, Mi sentido del deber es crucial.
Anh đã từng thấy nhiều thứ làm cho ý thức trách nhiệm của anh quan trọng.

ý nghĩa

noun

Una vida sin amor no tiene ningún sentido.
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.

Xem thêm ví dụ

El sentido de copropiedad, la publicidad gratuita, el valor añadido, todos contribuyeron a impulsar las ventas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Volvemos a casa con regocijo, satisfechos y fortalecidos en sentido espiritual.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Nunca lo había sentido.
Chưa bao giờ.
No es una visión, solo es sentido común.
Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.
Yo soy el único por aquí con un sexto sentido.
Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!
Yo no lo había oído ni había sentido sus vibraciones.
Tôi đã không nghe nó hoặc cảm thấy những dao động của nó.
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
De manera parecida, una vida sedentaria en sentido espiritual puede acarrear consecuencias graves.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Ezequiel quedaría mudo en el sentido de que no tendría nada de trascendencia profética que comunicar a los israelitas.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón.
Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala.
Recobrará el sentido.
Hắn sẽ ý thức lại thôi.
* ¿En qué momentos se han sentido envueltos en los brazos del amor de Dios?
* Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào?
Esto no tiene sentido.
Nó không có nghĩa gì đâu.
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Un líder con visión provee orientación inspirada, crea un sentido de propósito e infunde entusiasmo a quienes le rodean.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Ahora formamos parte de una revolución, pero en el siglo XXI la Iglesia no tendrá un Dios en el sentido tradicional”, indicó un capellán de experiencia de una universidad británica.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Cuando las clases comienzan a tiempo y los alumnos perciben que no hay tiempo que perder, ellos sentirán un sentido de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Han sentido al Espíritu Santo inspirarles que terminen la relación inmediatamente.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Una metáfora, no es ni verdadera ni falsa en un sentido común.
Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào.
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Isa 13:17. ¿En qué sentido consideraban los medos que la plata no valía nada ni se deleitaban en el oro?
Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào?
¿En qué sentido sería apropiado decir que Jesús ha estado “plantado” desde 1914?
Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào?
Los que aprenden la verdad y viven de acuerdo con ella hallan gran libertad en sentido mental y emocional, puesto que saben por qué los tiempos son tan malos y lo que el futuro encierra.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sentido

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.