conocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiến thức, trí thức, tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conocimiento

kiến thức

noun

El programa Apolo dio un gran avance a nuestro conocimiento del espacio.
Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian.

trí thức

noun

y los que terminarán trabajando para los "trabajadores del conocimiento",
và những người làm việc cho lao động trí thức.

tri thức

noun (familiaridad adquirida por un ser vivo)

Mulgarath quiere el poder que viene con el conocimiento.
Giờ đây, Mulgarath muốn quyền năng nhờ tri thức.

Xem thêm ví dụ

“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.)
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.)
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
“Por pureza”, o castidad, y actuando en armonía con el conocimiento exacto de la Biblia.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Pero ¿qué conocimiento y guía ofrecen estas personas?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Hemos de ver “el mismísimo conocimiento de Dios” como “plata” y como “tesoros escondidos”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Dé ejemplos de puntos bíblicos positivos que pueden sacarse del libro Conocimiento al ofrecerlo en el ministerio.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Se trataba de judíos naturales y de prosélitos del judaísmo, así que ya poseían un conocimiento básico de las Escrituras.
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Los archivos kriptonianos contienen el conocimiento acerca de 100.000 mundos diferentes.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.
Pero esos astrónomos futuros ¿creerían tales conocimientos antiguos?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
• ¿Qué clase de conocimiento y entendimiento refleja madurez?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4).
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
En ocasiones, los programas que instalas pueden modificar la configuración de Chrome sin tu conocimiento.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.
Tiene un gran conocimiento de la vida marina.
Ông có kiến thức sâu rộng của sinh vật biển.
La fuente suprema de conocimiento y autoridad para un Santo de los Últimos Días es el Dios viviente.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Sin embargo, ni uno de ellos cae a tierra sin el conocimiento de su Padre.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Además de adquirir conocimiento de Dios, tenemos que actuar en armonía con lo que aprendemos.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Los biólogos, oceanógrafos y otros investigadores siguen incrementando el conocimiento humano del planeta y de la vida que hay en él.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
13 Antes de dedicarse, el joven debe tener suficiente conocimiento como para comprender lo que esto implica y estar buscando una relación personal con Dios.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Yo solía decir que estas personas me salvaron, pero lo que ahora sé es que hicieron algo aún más importante con lo cual me facultaron para salvarme, y sobre todo, me ayudaron a entender algo que yo siempre había sospechado: que las voces eran una respuesta significativa a eventos traumáticos de la vida, particularmente eventos de infancia, y como tal no eran mis enemigos sino una fuente de conocimiento de problemas emocionales solucionables.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
¿Qué iba a suceder cuando se ejecutara contra Judá la sentencia divina, y qué efecto debe tener en nosotros tal conocimiento?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.