concitato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concitato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concitato trong Tiếng Ý.

Từ concitato trong Tiếng Ý có nghĩa là bị kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concitato

bị kích động

adjective

Xem thêm ví dụ

Vidi i passeggeri che facevano cerchio attorno a qualcosa parlando con voci concitate.
Tôi thấy hành khách tụm lại thành một vòng tròn, nghe thấy những tiếng gọi khẩn thiết.
Possiamo immaginarcelo mentre parlava concitato, avendo visto chiaramente che il suo Dio, Geova, stava benedicendo la sua importante missione.
Chúng ta có thể tưởng tượng cảnh ông nói cách phấn khởi, vì ông vừa được thấy bằng chứng hùng hồn cho thấy Đức Chúa Trời của ông là Đức Giê-hô-va đã ban phước cho ông trong nhiệm vụ vô cùng quan trọng này.
Deve essere stata una fase piuttosto concitata.
Hẳn đó là thời gian tất bật đối với gia đình ông.
Voci concitate
Tên anh ta là gì?
La discussione degenera subito, trasformandosi in un concitato scambio di insulti e accuse?
Cuộc thảo luận có nhanh chóng vượt tầm kiểm soát của bạn, và chuyển sang chiều hướng xấu, hai bên tung ra những lời sỉ nhục, buộc tội không?
I minuti successivi furono concitati.
Bà đã không nhớ rõ điều xảy ra vài phút sau đó.
Voci concitate ah!
Hoặc cung cấp thứ gì đó để đổi lại.
Rébecca, un’infermiera, raccomanda: “L’ora dei pasti è una fase piuttosto concitata.
Một nữ y tá tên là Rébecca đề nghị: “Bận rộn nhất là những bữa ăn.
Fu Caiafa a presiedere il Sinedrio nella concitata udienza in cui Stefano fu portato via per essere lapidato.
Trong phiên xử tại Tòa Công Luận với bầu không khí đầy xúc động do Cai-phe điều khiển, Ê-tiên bị lôi đi ném đá.
Deve essere stata una fase piuttosto concitata.
Hẳn gia đình rất tất bật!
“MENTRE predicavo di casa in casa, incontrai un signore che andò su tutte le furie, tanto che gli tremavano le labbra ed era tutto concitato”, racconta un fratello.
Một anh kể lại: “Trong lúc rao giảng từng nhà, tôi gặp một người tỏ ra rất giận dữ, môi và toàn thân ông ấy run lên.
Forse aveva colto qualche occhiata piena di panico tra i familiari degli sposi, o li avrà sentiti bisbigliare tra loro con aria concitata.
Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concitato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.