conclusione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conclusione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conclusione trong Tiếng Ý.
Từ conclusione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ký kết, sự kết luận, sự kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conclusione
sự ký kếtnoun |
sự kết luậnnoun Le conclusioni che traiamo da questa ricerca è che Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là |
sự kết thúcnoun E'di conclusioni che vorrei parlare. Tôi cũng muốn nói về những sự kết thúc. |
Xem thêm ví dụ
22 Imitiamo la loro fede: ‘Trasse conclusioni nel suo cuore’ 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Per arrivare a questa conclusione non hanno bisogno di assistere al momento in cui queste informazioni vengono create. Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận. |
A quale conclusione giungiamo esaminando le leggi di Israele? Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào? |
7 Gli scienziati sono giunti alle loro conclusioni forse perché i fatti e le prove le sostengono? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
(b) A quale conclusione ci portano le vivide descrizioni di Isaia? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Conclusione efficace Kết luận hữu hiệu |
Assicuratevi che la conclusione abbia stretta relazione con i pensieri che avete esposto. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Oltre a mostrare cosa fare, la conclusione dovrebbe motivare l’uditorio. Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
(Ecclesiaste 2:24) E, come vedremo, Salomone giunge a una conclusione molto positiva e ottimistica. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
La conclusione a cui è giunta Kyle? Kyle kết luận gì? |
Alla conclusione dei lavori rimase tutta la notte ad aiutare i fratelli affinché la Sala del Regno fosse pronta per essere dedicata il mattino seguente. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Il Consiglio può inoltre adottare conclusioni, dichiarazioni e risoluzioni. Ủy ban Nhân dân Trung ương cũng có thể ban hành các nghị định, quyết định và hướng dẫn. |
E questa fu una pratica che mantennero nella loro vita dopo la conclusione della guerra. Nó là một bài thực hành mà họ đã mang trở về nhà sau khi chiến tranh kết thúc. |
Benché non tutte le conclusioni a cui giunsero fossero in completa armonia con la Bibbia, questi uomini investigarono umilmente le Scritture e fecero tesoro della verità che trovarono. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
22 Tutte queste vivide descrizioni ci portano a una sola conclusione: nulla può impedire all’onnipotente, onnisapiente e incomparabile Geova di adempiere la sua promessa. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
15, 16. (a) Perché non dovremmo arrivare alla conclusione che Armaghedon sia più lontano di quanto pensassimo? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
Una commissione diocesana portò a conclusioni negative. Giới phê bình đưa ra những nhận xét tiêu cực. |
Solo in che modo i cristiani possono mantenere un’andatura vigorosa sino alla conclusione della corsa? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Traete dunque coraggio dalla conclusione della lettera dell’apostolo Pietro: Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ: |
14 Alla luce dei fatti, dunque, qual è l’unica conclusione ragionevole che possiamo trarre? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Sia le profezie bibliche che i fatti storici ci portano a questa conclusione. Việc kết hợp lời tiên tri trong Kinh Thánh với các sự kiện lịch sử giúp chúng ta rút ra kết luận đó. |
Catholic cita un coordinatore degli insegnanti di religione secondo il quale, dopo essersi iscritti a corsi biblici, alcuni cattolici sono giunti alla conclusione che “come cattolici sono stati privati di qualcosa, e che c’è una grande ricchezza nella Bibbia. Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conclusione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conclusione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.