concreto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concreto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concreto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concreto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concreto

bê tông

noun

Entonces, ¿cómo planeas sacar a Keen de esa caja de concreto?
Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó?

Xem thêm ví dụ

En esta presentación, quiero decir un poco más sobre lo que decir con estos términos, tradicionales y modernos y hacer esto mucho más concreto Para tí.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Esto puede parecer extraño, pero soy una gran admiradora del bloque de concreto.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Incluya palabras clave específicas relacionadas directamente con el tema concreto de su grupo de anuncios y página de destino.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Redirige a los usuarios a páginas específicas de tu sitio web, como al horario de tu tienda o a un producto concreto.
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
Elija Orientación para asociar la regla de anuncios con solicitudes de anuncios concretas.
Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể.
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
El artículo adjunto hace referencia a mapas concretos indicando en negrita el número de la página en que se encuentran (por ejemplo, [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
Algunas estaban establecidas en una región concreta, como los filisteos en la costa o los jebuseos en las montañas que rodeaban Jerusalén (Nú 13:29; Jos 13:3).
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Sin embargo, en algunos casos es posible que quiera inhabilitar estas funciones de forma dinámica durante la carga de una página determinada o una sesión en concreto, por ejemplo, cuando los usuarios han indicado que no quieren que se usen sus datos para personalizar los anuncios.
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Si quieres saber cuántos clientes encontraron tu empresa a través de un producto en un día concreto:
Để xem chi tiết về số lượng khách hàng đã tìm thấy doanh nghiệp của bạn trên một sản phẩm và vào một ngày cụ thể:
Lo cierto es que las antiguas Escrituras, que los judíos consideraban santas, describían ese Reino. De hecho, revelaban en términos muy claros y concretos tanto lo que es como lo que logrará.
Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì.
Anote las acciones concretas que realizará para cumplir las medidas de protección y reducir los sentimientos de vulnerabilidad y susceptibilidad.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
El recuadro “Aprenda más de la Biblia conociendo a sus personajes” puede servirle de referencia si desea saber más sobre alguien en concreto.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio.
Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể.
Ofrecen un sistema de conversación que te permite utilizar los servicios de Hangouts Chat (p. ej., buscar datos concretos, organizar reuniones, hacer tareas, etc.).
Bot đem lại một phương thức trò chuyện giúp bạn kết nối với các dịch vụ trong Hangouts Chat, chẳng hạn như tra cứu thông tin, lên lịch họp, thực hiện các việc cần làm và nhiều việc khác nữa.
La máquina resultó ser mucho más lenta de lo que se esperaba, costándole hasta una semana encontrar una clave concreta.
Máy cho kết quả chậm hơn nhiều so với dự kiến, phải mất cả tuần mới tìm ra một chìa khóa mã.
Los clientes pueden obtener información de evento correspondiente a identificadores de usuario concretos en nuestro informe Explorador de Usuarios o en la API de actividad del usuario.
Khách hàng có thể lấy thông tin sự kiện cho bất kỳ giá trị nhận dạng người dùng cụ thể nào thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng hoặc API hoạt động của người dùng.
En términos concretos, eso significa que el humano promedio está viviendo en un nivel de progreso social similar al de Cuba o Kazajstán hoy.
Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay
Estos factores le ayudan a predecir si un usuario puede ser propietario o administrador de una empresa concreta sin reclamar o si tiene otra relación con ella.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
▪ ¿Prefiere no ser de una religión en concreto porque le disgusta la hipocresía y desunión que existe entre los feligreses e incluso entre el clero?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
Si bien estas fechas son útiles si no quieres que un vídeo se muestre después de un día concreto, es fácil equivocarse y seleccionar una fecha pasada en un vídeo disponible.
Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn.
Para consultar más información sobre un problema de una página concreta, selecciónalo en la tabla de ejemplos.
Để xem thêm thông tin về một vấn đề trên một trang cụ thể, hãy chọn vấn đề trong bảng ví dụ.
Krishnamurti: Esa entidad concreta, como usted dice, es el resultado del pensamiento.
Krishanmurti: Thực thể cụ thể đó, như bạn nói, là kết quả của tư tưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concreto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.