concurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tương tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurrencia

Tương tranh

noun

Xem thêm ví dụ

¿Qué es concurrencia?
Vậy đồng thuận song hành là gì?
Siempre contábamos con una buena concurrencia.
Vào những buổi chiếu phim đó, thường có đông người đến xem.
Cuando se planteó el último punto de la resolución a los 160.000 presentes en las tres asambleas de Francia y a los 289.000 de las nueve sedes de Italia, se escuchó un atronador “sí” en los múltiples idiomas de la concurrencia.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.
Podría se una concurrencia.
Đó có thể là sự đồng thuận song hành.
En comparación con un informe parcial de 1917, la concurrencia a la Conmemoración mostró una disminución de más de 3.000 personas, lo cual indicaba los efectos de los zarandeos.
So với bản báo cáo cho năm 1917 dù không đầy đủ, con số người tham dự Lễ Kỷ niệm đã giảm đi hơn 3.000 người, cho thấy hiệu quả của sự sàng sẩy.
25 Cientos de pabellones y estadios por todo el mundo reverberaron cuando la concurrencia contestó con un atronador “¡SÍ!”.
25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!”
Io también usa actores para la concurrencia.
Mọi người cũng sẽ đóng vai thầy bói.
Recordó a los estudiantes y a la concurrencia que muchos israelitas perdieron la vida en el desierto por no ser leales y no permanecer de parte de Jehová.
Các học viên tốt nghiệp và cử tọa được nhắc nhở rằng nhiều người Y-sơ-ra-ên đã mất mạng nơi đồng vắng vì họ đã không trung thành đứng về phía Đức Giê-hô-va.
Ya que una buena concurrencia anima a todos los reunidos, su presencia vale mucho.
Việc bạn tham dự đều đặn sẽ khích lệ cho mọi người, nên sự hiện diện của bạn rất có ích.
En muchos países hispanoamericanos, africanos y de la Europa oriental hubo concurrencias de tres o cuatro veces la cantidad de publicadores del Reino que hay en cada país.
Tại nhiều nước ở Trung và Nam Mỹ, Phi Châu và Đông Âu, số người hiện diện đông gấp ba hay bốn lần số người tuyên bố về Nước Trời.
Y hay una gran concurrencia... venida de todos los rincones del borde exterior.
Tất cả những góc cua ở khu vực ngoại vi đều có nguy hiểm.
En Suecia, no tenemos concurrencia.
Ở Thụy Điển, chúng tôi không có sự đồng thuận song hành.
(Mateo 3:12; 24:48-51.) El domingo 13 de abril de 1919 se había celebrado la Conmemoración de la muerte de Cristo, y la concurrencia total para muchos países alcanzó la cifra de 17.961 personas.
Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su được cử hành ngày Chủ nhật 13-4-1919 tại nhiều nước với sự tham dự của 17.961 người.
En octubre de 1991 la concurrencia total que se informó para las primeras 705 asambleas en 54 países fue de 4.774.937 personas.
Vào tháng 10 năm 1991, tổng số những người có mặt tại 705 hội nghị đầu tiên trong 54 nước là 4.774.937 người.
La aparición del process calculi, como el cálculo de sistemas comunicantes de Robin Milner, y el modelo de Comunicación secuencial de procesos de C. A. R. Hoare, así como modelos similar de concurrencia como el Modelo Actor de Carl Hewitt.
Xuất hiện phép tính tiến trình, ví dụ như Phép tính của các Hệ thống Giao tiếp (Calculus of Communicating Systems) của Robin Milner, và mô hình Các tiến trình giao tiếp liên tục (Communicating sequential processes) của C. A. R. Hoare, cũng như các mô hình song song tương tự ví dụ như mô hình Actor của Carl Hewitt.
¿Qué puede decirse de la concurrencia a la Conmemoración y el número de bautizados?
Người ta có thể nói gì về số người tham dự Lễ Kỷ niệm và số người làm báp têm?
Esto se puede ver por el informe del servicio del campo del año pasado: un máximo de más de 4.000.000 de publicadores del Reino, y una concurrencia de más de 10.000.000 de personas a la Conmemoración de la muerte de Jesús.
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su!
Los programas informáticos paralelos son más difíciles de escribir que los secuenciales, porque la concurrencia introduce nuevos tipos de errores de software, siendo las condiciones de carrera los más comunes.
Thuật toán song song khó viết hơn so với những thuật toán tuần tự, vì sự tương tranh tạo ra nhiều lớp mới tiềm tàng các lỗi phần mềm, trong đó lỗi điều kiện ganh đua là phổ biến nhất.
Pero creemos que podría ser una concurrencia.
Nhưng điều chúng tôi nghĩ tới là sự đồng thuận song hành.
Debido a esto, algunos grupos de estudio de libro tienen una concurrencia de más de treinta personas, cantidad muy superior a los quince que se han recomendado.
Điều này khiến một số nhóm học cuốn sách có tới 30 người trở lên, quá nhiều so với con số lý tưởng là 15 người.
Son una concurrencia muy alegre, cuando te acostumbras a ellos.
Họ có vẻ giỡn hớt quá trớn.
Mi corazón está lleno de gozo y gratitud al contemplar esta singular concurrencia de mujeres de todo el mundo.
Lòng tôi tràn đầy niềm vui và sự biết ơn khi tôi nhìn thấy cảnh quy tụ độc nhất vô nhị của các phụ nữ trên khắp thế giới.
Liberia: En diciembre se llevó a cabo una excelente asamblea en Monrovia, con una concurrencia de 5.158 personas.
Liberia: Vào tháng 12, một hội nghị địa hạt diễn ra tốt đẹp tại Monrovia, có 5.158 người đến dự.
También vio que, a pesar de que la concurrencia máxima fue de 15.666, todo marchó sin contratiempos y los Testigos se comportaron ordenadamente.
Họ cũng thấy rằng, mặc dù số người tham dự cao nhất là 15.666 người, nhưng mọi việc được tiến hành một cách trôi chảy và Nhân Chứng rất trật tự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurrencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.